0300420157 - Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Xây Dựng Điện 2
Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Xây Dựng Điện 2 | |
---|---|
Tên quốc tế | POWER ENGINEERING CONSULTING JOINT STOCK COMPANY 2 |
Tên viết tắt | PECC2 |
Mã số thuế | 0300420157 |
Địa chỉ |
32 Ngô Thời Nhiệm, Phường Xuân Hòa, Tp Hồ Chí Minh, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Võ Văn Bình |
Ngày hoạt động | 29/10/2007 |
Quản lý bởi | Thuế Thành phố Hồ Chí Minh |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động |
Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
Chi tiết: Tư vấn dịch vụ kỹ thuật và xây dựng các công trình nguồn điện, thủy lợi và các công trình công nghiệp, dân dụng. Quản lý dự án và thi công xây dựng công trình điện lực, công nghiệp, dân dụng. Tư vấn quản lý dự án. Đo vẽ địa hình, địa chất, thủy văn, môi trường, địa vật lý, thí nghiệm cơ lý đất đá, cát, cuội, sỏi, nước ngầm, vật liệu xây dựng. Dịch vụ đo vẽ bản đồ địa hình, địa chất; khảo sát, điều tra tác động môi trường, bồi thường, tái định canh, định cư các dự án đầu tư xây dựng. Khảo sát địa hình xây dựng công trình. Khảo sát đo đạc địa hình xây dựng công trình. Khảo sát địa chất công trình, thi công phần nền móng công trình. Thiết kế điện cho các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Thiết kế công trình điện năng ( nhà máy điện, đường dây tải điện, trạm biến thế). Thiết kế xây dựng công trình điện. Thiết kế xây dựng công trình thủy lợi. Thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị. Thiết kế xây dựng công trình giao thông ( cầu, đường bộ). Thiết kế phần thông tin liên lạc, bưu chính viễn thông công trình dân dụng và công nghiệp. Giám sát xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi. Thiết kế xây dựng công trình thủy điện. Giám sát lắp đặt phần điện và thiết bị điện công trình. Thiết kế phần thủy văn các công trình thủy lợi, thủy điện. Thiết kế xây dựng công trình dân dụng-công nghiệp và mỏ. Giám sát lắp đặt thiết bị công nghệ. Thiết kế xây dựng công trình xử lý chất thải. Thẩm tra thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng công trình. Tư vấn đầu tư. Tư vấn đấu thầu (trừ tư vấn tài chính, kế toán). Đo đạc bản đồ, địa hình, địa chính. Xây dựng cảng đường thủy. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình giao thông đường thủy. Giám sát công tác lắp đặt hệ thống xử lý chất thải công trình dân dụng – công nghiệp. Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình xử lý chất thải. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng – công nghiệp. Thiết kế kết cấu công trình đường dây và trạm. Thẩm tra thiết kế kết cấu công trình đường dây và trạm. Thẩm tra thiết kế công trình điện năng (nhà máy điện, đường dây tải điện, trạm biến thế). Thiết kế cơ điện, nhiệt lạnh công trình xây dựng . Thiết kế kết cấu công trình cảng, đường thủy. Thẩm tra thiết kế kết cấu công trình cảng, đường thủy. Thẩm tra thiết kế công trình dân dụng và công nghiệp. Lập dự án đầu tư xây dựng công trình. Kiểm định chất lượng công trình xây dựng. Tư vấn thẩm tra dự án đầu tư xây dựng công trình. Quan trắc biến dạng công trình, quan trắc địa động lực. Dịch vụ quản lý, vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng, đại tu, cải tạo, nâng cấp cho nhà máy điện, đường dây và trạm biến áp. Tư vấn điều tra cơ bản, kiểm kê, đánh giá tài nguyên nước. Tư vấn lập quy hoạch tài nguyên nước. |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0810 | Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét Chi tiết: Đo vẽ, tính toán trữ lượng, khai thác các mỏ vật liệu xây dựng như: đá, cát và đất sét |
2592 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại Chi tiết: Chế tạo thiết bị cơ khí. Mạ kẽm nhúng nóng cột điện thép, phụ kiện điện và các sản phẩm kim loại . Sản xuất thiết bị cơ khí. (không sản xuất tại trụ sở công ty). |
2733 | Sản xuất thiết bị dây dẫn điện các loại Chi tiết: Sản xuất phụ kiện, dụng cụ chuyên ngành điện, gia công chế tạo cột điện các loại, cột ăng ten viễn thông (không sản xuất tại trụ sở công ty). |
2790 | Sản xuất thiết bị điện khác Chi tiết: Sản xuất phụ kiện điện, các dụng cụ chuyên ngành điện. Sản xuất thiết bị và dụng cụ điện – công nghiệp. (không sản xuất tại trụ sở công ty). |
3319 | Sửa chữa thiết bị khác Chi tiết: Dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng máy móc, thiết bị (không bao gồm sửa chữa, bảo dưỡng tàu biển, máy bay, hoặc các phương tiện và thiết bị vận tải khác) (CPC 633) |
3511 | Sản xuất điện Chi tiết: Sản xuất, kinh doanh điện. Quản lý, vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng, đại tu, cải tạo, nâng cấp cho nhà máy điện. (trừ truyền tải, điều độ hệ thống điện quốc gia và xây dựng, vận hành thuỷ điện đa mục tiêu, điện hạt nhân) |
3512 | Truyền tải và phân phối điện Chi tiết: Truyền tải và phân phối điện. Quản lý, vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng, đại tu, cải tạo, nâng cấp cho đường dây và trạm biến áp. (trừ truyền tải, điều độ hệ thống điện quốc gia và xây dựng, vận hành thuỷ điện đa mục tiêu, điện hạt nhân) |
3600 | Khai thác, xử lý và cung cấp nước Chi tiết: Khai thác và xử lý nước sinh hoạt |
3811 | Thu gom rác thải không độc hại Chi tiết: Thu gom phế liệu kim loại, rác thải công nghiệp không độc hại chuyên ngành điện (Không hoạt động tại trụ sở Công ty) |
3812 | Thu gom rác thải độc hại Chi tiết: Thu gom phế liệu kim loại, rác thải công nghiệp độc hại chuyên ngành điện (Không hoạt động tại trụ sở Công ty) |
3821 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải không độc hại Chi tiết: Xử lý và tiêu huỷ rác thải công nghiệp không độc hại chuyên ngành điện (Không hoạt động tại trụ sở Công ty) |
3822 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải độc hại Chi tiết: Xử lý và tiêu huỷ rác thải công nghiệp độc hại chuyên ngành điện (Không hoạt động tại trụ sở Công ty) |
3830 | Tái chế phế liệu Chi tiết: Xử lý và tái chế phế liệu kim loại, rác thải công nghiệp chuyên ngành điện (Không hoạt động tại trụ sở Công ty) |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: Đầu tư xây dựng công trình nguồn điện. Đầu tư xây dựng công trình và kinh doanh bất động sản. Xây dựng các công trình nguồn điện, lưới điện, viễn thông, công trình công nghiệp, dân dụng, thủy lợi, giao thông, công trình ngầm, cơ sở hạ tầng. Đầu tư xây dựng công trình nguồn điện, sản xuất và kinh doanh điện năng. Xây lắp đường dây và trạm điện từ 35 KV trở xuống, nhà máy thủy điện nhỏ. |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng Chi tiết: Khoan phun chống thấm, gia cố xử lý nền móng công trình xây dựng. |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác Chi tiết: Lắp đặt hệ thống chữa cháy, báo cháy tự động, chống sét và hệ thống quan sát, báo động điện tử. Thi công, lắp đặt hệ thống phòng cháy, chữa cháy. |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá Chi tiết: Đại lý phần mềm |
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: Mua bán máy móc, thiết bị điện lực, công nghiệp và dân dụng. Kinh doanh phương tiện phòng cháy – chữa cháy. |
4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại Chi tiết: Bán buôn thành phẩm bằng sắt thép và kim loại màu; Bán buôn sắt thép dạng nguyên sinh và bán thành phẩm: phôi thép, thỏi, thanh, tấm, lá, dải, sắt thép dạng hình (chữ T, chữ L) (trừ mua bán vàng miếng). |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng Chi tiết: Mua bán vật tư thiết bị xây dựng. Mua bán vật liệu xây dựng như: đá, cát, sỏi và đất sét (không hoạt động tại trụ sở công ty). |
5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày Chi tiết: Khách sạn, nhà khách, nhà nghỉ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày (không hoạt động tại Thành phố Hồ Chí Minh) |
5820 | Xuất bản phần mềm Chi tiết: sản xuất phần mềm |
6201 | Lập trình máy vi tính Chi tiết: Viết, sửa, thử nghiệm và trợ giúp các phần mềm theo yêu cầu sử dụng riêng biệt của từng khách hàng |
6209 | Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính Chi tiết: Dịch vụ tư vấn liên quan tới lắp đặt phần cứng máy tính (CPC 841); Các dịch vụ máy tính khác (CPC 849). Dịch vụ tư vấn an toàn thông tin mạng (Doanh nghiệp thực hiện theo quy định tại Điều 41, Điều 42 Luật An toàn thông tin mạng). (Doanh nghiệp chỉ hoạt động sau khi được Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép và cấp Giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng theo quy định tại Nghị định số 108/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định chi tiết điều kiện kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng.) |
6311 | Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan Chi tiết: Quản lý, kinh doanh thông tin, cơ sở dữ liệu quản lý vận hành nhà máy điện, đường dây và trạm biến áp |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê Chi tiết: Kinh doanh bất động sản. |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý Chi tiết: Tư vấn lập đề án, báo cáo đề nghị cấp giấy phép tài nguyên nước |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: Tư vấn dịch vụ kỹ thuật và xây dựng các công trình nguồn điện, thủy lợi và các công trình công nghiệp, dân dụng. Quản lý dự án và thi công xây dựng công trình điện lực, công nghiệp, dân dụng. Tư vấn quản lý dự án. Đo vẽ địa hình, địa chất, thủy văn, môi trường, địa vật lý, thí nghiệm cơ lý đất đá, cát, cuội, sỏi, nước ngầm, vật liệu xây dựng. Dịch vụ đo vẽ bản đồ địa hình, địa chất; khảo sát, điều tra tác động môi trường, bồi thường, tái định canh, định cư các dự án đầu tư xây dựng. Khảo sát địa hình xây dựng công trình. Khảo sát đo đạc địa hình xây dựng công trình. Khảo sát địa chất công trình, thi công phần nền móng công trình. Thiết kế điện cho các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Thiết kế công trình điện năng ( nhà máy điện, đường dây tải điện, trạm biến thế). Thiết kế xây dựng công trình điện. Thiết kế xây dựng công trình thủy lợi. Thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị. Thiết kế xây dựng công trình giao thông ( cầu, đường bộ). Thiết kế phần thông tin liên lạc, bưu chính viễn thông công trình dân dụng và công nghiệp. Giám sát xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi. Thiết kế xây dựng công trình thủy điện. Giám sát lắp đặt phần điện và thiết bị điện công trình. Thiết kế phần thủy văn các công trình thủy lợi, thủy điện. Thiết kế xây dựng công trình dân dụng-công nghiệp và mỏ. Giám sát lắp đặt thiết bị công nghệ. Thiết kế xây dựng công trình xử lý chất thải. Thẩm tra thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng công trình. Tư vấn đầu tư. Tư vấn đấu thầu (trừ tư vấn tài chính, kế toán). Đo đạc bản đồ, địa hình, địa chính. Xây dựng cảng đường thủy. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình giao thông đường thủy. Giám sát công tác lắp đặt hệ thống xử lý chất thải công trình dân dụng – công nghiệp. Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình xử lý chất thải. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng – công nghiệp. Thiết kế kết cấu công trình đường dây và trạm. Thẩm tra thiết kế kết cấu công trình đường dây và trạm. Thẩm tra thiết kế công trình điện năng (nhà máy điện, đường dây tải điện, trạm biến thế). Thiết kế cơ điện, nhiệt lạnh công trình xây dựng . Thiết kế kết cấu công trình cảng, đường thủy. Thẩm tra thiết kế kết cấu công trình cảng, đường thủy. Thẩm tra thiết kế công trình dân dụng và công nghiệp. Lập dự án đầu tư xây dựng công trình. Kiểm định chất lượng công trình xây dựng. Tư vấn thẩm tra dự án đầu tư xây dựng công trình. Quan trắc biến dạng công trình, quan trắc địa động lực. Dịch vụ quản lý, vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng, đại tu, cải tạo, nâng cấp cho nhà máy điện, đường dây và trạm biến áp. Tư vấn điều tra cơ bản, kiểm kê, đánh giá tài nguyên nước. Tư vấn lập quy hoạch tài nguyên nước. |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật Chi tiết: Kiểm định chất lượng xây dựng công trình và các dịch vụ thí nghiệm kiểm tra độ bền cơ học bê tông, kết cấu, vật liệu xây dựng. Khoan phụt chống thấm, gia cố xử lý nền móng công trình xây dựng. Hoạt động kiểm định, giám định và chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn chịu lực, chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng. Các dịch vụ thí nghiệm tính chất cơ lý đất đá và vật liệu xây dựng; Thí nghiệm địa chất thủy văn công trình và thành phần hóa học của nước. Dịch vụ phân tích và kiểm định kỹ thuật. |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng Chi tiết: Thiết kế hệ thống phòng cháy – chữa cháy công trình xây dựng. Thiết kế cấp thoát nước công trình xây dựng. Thiết kế mạng thông tin – liên lạc công trình xây dựng. Thiết kế hệ thống tự động điều khiển công trình xây dựng. Thiết kế hữu tuyến, vô tuyến điện công trình xây dựng. Thiết kế kiến trúc, quy hoạc, hạ tầng kỹ thuật công trình xây dựng. Giám sát kiến trúc, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật công trình xây dựng. Giám sát xây dựng và hoàn thiện công trình giao thông. Giám sát xây dựng và hoàn thiện công trình cảng – đường thủy. Giám sát xây dựng hệ thống phòng cháy – chữa cháy công trình xây dựng. Giám sát xây dựng hệ thống cấp thoát nước công trình xây dựng. Giám sát lắp đặt mạng thông tin – liên lạc công trình xây dựng. Giám sát lắp đặt hệ thống tự động điều khiển công trình xây dựng. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình hạ tầng kỹ thuật. |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường, điều tra tác động môi trường. Nhận thầu khai thác, tinh chế, lọc nước phục vụ sinh hoạt và các hoạt động sản xuất kinh doanh. Tư vấn về môi trường. Tư vấn giải pháp công nghệ sản xuất sạch, thiết lập cơ chế phát triển sạch. Tư vấn kỹ thuật và các hoạt động khác về tài nguyên nước. Dịch vụ làm sạch khí thải (CPC 9404), Dịch vụ đánh giá tác động môi trường (CPC 94090*). |
7721 | Cho thuê thiết bị thể thao, vui chơi giải trí (trừ súng đạn thể thao, vũ khí thô sơ) |
7830 | Cung ứng và quản lý nguồn lao động Chi tiết: Cung ứng lao động theo yêu cầu của người sử dụng lao động trong nước. (Doanh nghiệp chỉ được thực hiện dịch vụ việc làm cho khách hàng sau khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm). |
8129 | Vệ sinh nhà cửa và các công trình khác Chi tiết: Dịch vụ vệ sinh và các dịch vụ tương tự (CPC 9403) |
8531 | Đào tạo sơ cấp Chi tiết: Đào tạo dạy nghề kỹ thuật điện-điện tử, vận hành Nhà máy điện (chỉ hoạt động khi đáp ứng đủ các điều kiện theo quy định pháp luật). |
8559 | Giáo dục khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Hoạt động đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn kiến thức về chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực điện năng. (chỉ hoạt động khi đáp ứng đủ các điều kiện theo quy định pháp luật) |
8560 | Dịch vụ hỗ trợ giáo dục Chi tiết |
9311 | Hoạt động của các cơ sở thể thao Chi tiết: Sân vận động bóng đá, sân cầu lông, sân bóng bàn, sân bóng chuyền, sân tennis. |
9319 | Hoạt động thể thao khác |