0313121210 - Công Ty Cổ Phần Thương Mại Xây Dựng Bkm
Công Ty Cổ Phần Thương Mại Xây Dựng Bkm | |
---|---|
Tên quốc tế | BKM CONSTRUCTION TRADING JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | BKM JSC |
Mã số thuế | 0313121210 |
Địa chỉ |
299/2/27 Lý Thường Kiệt, Phường Phú Thọ, Tp Hồ Chí Minh, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Lê Huy Hoàng |
Điện thoại | 0909 972 275 |
Ngày hoạt động | 30/01/2015 |
Quản lý bởi | Bình Thới - Thuế cơ sở 11 Thành phố Hồ Chí Minh |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động |
Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
Chi tiết: Thiết kế kiến trúc công trình. Thiết kế nội ngoại thất công trình. Thiết kế quy hoạch xây dựng. Thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp. Thiết kế cơ điện công trình xây dựng. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng và công nghiệp. Giám sát công tác lắp đặt phần điện và thiết bị điện công trình dân dụng - công nghiệp. Thẩm tra: thiết kế kiến trúc công trình, thiết kế nội ngoại thất công trình, thiết kế quy hoạch xây dựng, thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp, thiết kế cơ điện công trình xây dựng. Hoạt động đo đạc bản đồ. Tư vấn đấu thầu. Quản lý dự án. Lập dự án đầu tư. Lập dự toán, tổng dự toán công trình xây dựng. Thiết kế quy hoạch xây dựng. Giám sát thi công xây dựng công trình: dân dụng, công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật, giao thông (cầu, đường bộ, cảng đường thủy, hàng không), nông nghiệp và phát triển nông thôn. Khảo sát địa hình, địa chất; Kiểm tra và lập bản đồ quy hoạch, địa hình, địa chính. Quản lý dự án đầu tư xây dựng. |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện (doanh nghiệp không cung cấp hàng hóa, dịch vụ thuộc độc quyền nhà nước trong hoạt động thương mại theo Nghị định 94/2017/NĐ-CP về hàng hóa, dịch vụ độc quyền Nhà nước) |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp. |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí (trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hòa không khí, làm lạnh nước) sử dụng ga lạnh R22 trong lĩnh vực chế biến thủy hải sản và không gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở). |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác (không gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở). |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác Chi tiết: Thi công xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật, nông nghiệp phát triển nông thôn, giao thông (cảng đường thủy, cảng hàng không). |
4543 | Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy Chi tiết: Bán buôn phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy. Đại lý phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy. |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng Chi tiết: Bán buôn vật liệu xây dựng |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: Thiết kế kiến trúc công trình. Thiết kế nội ngoại thất công trình. Thiết kế quy hoạch xây dựng. Thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp. Thiết kế cơ điện công trình xây dựng. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng và công nghiệp. Giám sát công tác lắp đặt phần điện và thiết bị điện công trình dân dụng - công nghiệp. Thẩm tra: thiết kế kiến trúc công trình, thiết kế nội ngoại thất công trình, thiết kế quy hoạch xây dựng, thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp, thiết kế cơ điện công trình xây dựng. Hoạt động đo đạc bản đồ. Tư vấn đấu thầu. Quản lý dự án. Lập dự án đầu tư. Lập dự toán, tổng dự toán công trình xây dựng. Thiết kế quy hoạch xây dựng. Giám sát thi công xây dựng công trình: dân dụng, công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật, giao thông (cầu, đường bộ, cảng đường thủy, hàng không), nông nghiệp và phát triển nông thôn. Khảo sát địa hình, địa chất; Kiểm tra và lập bản đồ quy hoạch, địa hình, địa chính. Quản lý dự án đầu tư xây dựng. |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng Chi tiết: Hoạt động trang trí nội thất. |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác |