0304379252 - Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Schaeffler Việt Nam
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Schaeffler Việt Nam | |
---|---|
Tên quốc tế | SCHAEFFLER VIETNAM COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | SCHAEFFLER VIETNAM CO., LTD. |
Mã số thuế | 0304379252 |
Địa chỉ |
Lô 516, Đường 13, Khu Công Nghiệp Long Bình (Amata), Phường Long Bình, Thành Phố Biên Hoà, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Nguyễn Tiến Đức |
Ngày hoạt động | 23/07/2007 |
Quản lý bởi | Tỉnh Đồng Nai - VP Chi cục Thuế khu vực XV |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Sản xuất bi, bánh răng, hộp số, các bộ phận điều khiển và truyền chuyển động
Chi tiết: Sản xuất ổ bi tròn, ổ bi đũa và các kinh kiện có liên quan. |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
2814 | Sản xuất bi, bánh răng, hộp số, các bộ phận điều khiển và truyền chuyển động Chi tiết: Sản xuất ổ bi tròn, ổ bi đũa và các kinh kiện có liên quan. |
3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị Chi tiết: Dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng máy móc, thiết bị (CPC 633) (không bao gồm sửa chữa, bảo dưỡng tàu biển, máy bay, hoặc các phương tiện và thiết bị vận tải khác) |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp Chi tiết: Dịch vụ lắp ráp, lắp đặt máy móc, thiết bị (CPC 884-885) |
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm Chi tiết: Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các mặt hàng mà nhà nước Việt Nam không cấm và phù hợp với các cam kết quốc tế mà Việt Nam là thành viên (CPC 622). Đối với các trường hợp phải cấp Giấy phép kinh doanh để thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa theo quy định tại Khoản 1 Điều 5 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ về việc quy định chi tiết Luật Thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam, tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư có trách nhiệm liên hệ Sở Công Thương để thực hiện thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh, Giấy phép lập cơ sở bán lẻ (nếu có) theo đúng quy định (trừ các trường hợp không phải cấp Giấy phép kinh doanh quy định tại Điều 6 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP. |
4690 | Bán buôn tổng hợp Chi tiết: Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các mặt hàng mà nhà nước Việt Nam không cấm và phù hợp với các cam kết quốc tế mà Việt Nam là thành viên (CPC 622). Đối với các trường hợp phải cấp Giấy phép kinh doanh để thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa theo quy định tại Khoản 1 Điều 5 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ về việc quy định chi tiết Luật Thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam, tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư có trách nhiệm liên hệ Sở Công Thương để thực hiện thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh, Giấy phép lập cơ sở bán lẻ (nếu có) theo đúng quy định (trừ các trường hợp không phải cấp Giấy phép kinh doanh quy định tại Điều 6 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP. (trừ mặt hàng nhà nước cấm) |
6201 | Lập trình máy vi tính Chi tiết: Sản xuất phần mềm; Dịch vụ lập trình; Dịch vụ thực hiện phần mềm (CPC 842) |
6202 | Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính Chi tiết: Dịch vụ tư vấn phần mềm và tư vấn hệ thống; Dịch vụ phân tích hệ thống; Dịch vụ thiết kế hệ thống; Dịch vụ bảo dưỡng hệ thống (CPC 842) |
6209 | Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính Chi tiết: Dịch vụ máy tính khác (CPC 849) |
6311 | Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan Chi tiết: Dịch vụ chuẩn bị đầu vào; Dịch vụ xử lý dữ liệu và sắp xếp theo bảng; Dịch vụ cơ sở dữ liệu; Dịch vụ chuẩn bị dữ liệu (CPC 843, 844, 849) |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác Chi tiết: Thực hiện dịch vụ cho thuê máy móc và thiết bị công nghiệp (không bao gồm thiết bị khai thác mỏ và thiết bị dàn khoan; các thiết bị viễn thông, truyền hình và truyền thanh thương mại) (chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |