0306432624 - Công Ty TNHH Một Thành Viên Ceragem Việt Nam
Công Ty TNHH Một Thành Viên Ceragem Việt Nam | |
---|---|
Tên quốc tế | CERAGEM VIETNAM CO., LTD. |
Tên viết tắt | CERAGEM VINA CO., LTD. |
Mã số thuế | 0306432624 |
Địa chỉ |
Tầng 7, Tòa Nhà Vnpt, Số 1487 Nguyễn Văn Linh, Phường Tân Hưng, Tp Hồ Chí Minh, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Kim Sunggook |
Điện thoại | 0285 410 725 |
Ngày hoạt động | 25/12/2008 |
Quản lý bởi | TP Hồ Chí Minh - Thuế Thành phố Hồ Chí Minh |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình Chi tiết: -Thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn (không lập cơ sở bán buôn), quyền phân phối bán lẻ (không lập cơ sở bán lẻ) mặt hàng thiết bị xoa bóp có mã số HS 9019.10 theo quy định của pháp luật Việt Nam; -Thực hiện quyền nhập khẩu mặt hàng mỹ phẩm có mã số HS 3304 do tập đoàn Ceragem và các công ty thuộc tập đoàn Ceragem sản xuất theo quy định của pháp luật Việt Nam; -Thực hiện quyền nhập khẩu các loại máy đo lượng đường trong máu có mã số HS 9027.80.40 do tập đoàn Ceragem và các công ty thuộc tập đoàn Ceragem sản xuất theo quy định của pháp luật Việt Nam. (Doanh nghiệp không được bán hàng trực tiếp cho khách hàng là cá nhân. Đối với hàng hóa thuộc danh mục hàng hóa không khuyến khích nhập khẩu hoặc danh mục hàng hóa trong nước đã sản xuất được đề nghị doanh nghiệp thực hiện quyền nhập khẩu theo đúng quy định và ưu tiên kinh doanh hàng hóa trong nước đã sản xuất được). |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: Thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các mặt hàng không thuộc danh mục cấm nhập khẩu hoặc không được phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết Quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (CPC 622) |
4799 | Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các mặt hàng không thuộc danh mục cấm nhập khẩu hoặc không được phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết Quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (CPC 632) |