0308159258 - Công Ty TNHH Điện Tử Sharp Việt Nam
Công Ty TNHH Điện Tử Sharp Việt Nam | |
---|---|
Tên quốc tế | SHARP ELECTRONICS (VIETNAM) COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | SHARP VIETNAM. |
Mã số thuế | 0308159258 |
Địa chỉ |
T5-B03.07 & T5-B03.09, Lầu 3 Masteri Thảo Điền, 159 Võ Nguyê, Phường Thảo Điền(Hết Hiệu Lực), Tp Hồ Chí Minh, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Chiyoda Yuki |
Ngày hoạt động | 13/03/2009 |
Quản lý bởi | Thuế Thành phố Hồ Chí Minh |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động |
Ngành nghề chính |
Bán buôn tổng hợp
Chi tiết: - Thực hiện quyền nhập khẩu (không thực hiện quyền phân phối) các mặt hàng với mã số HS 3215, 3917, 3921, 3923, 3926, 4010, 4016, 4819, 4821, 7020, 7318 → 7320, 7326, 7411, 7608, 8211, 8305, 8310, 8414, 8415, 8418, 8421, 8443, 8450, 8470, 8473, 8479, 8481, 8482, 8501, 8504 → 8506, 8508, 8516 → 8520, 8523, 8525, 8527 → 8529, 8532 → 8534, 8536, 8539 → 8545, 9030, 9032, 9603, 9612; 8471, 8521, 8522; và 4908, 4911 (chỉ bao gồm tài liệu hướng dẫn về danh mục, thông tin sản phẩm, giới thiệu công ty/nhà sản xuất để cung ứng kèm theo sản phẩm), 6910, 7323, 8302, 8413, 8419, 8422, 8438, 8451, 8507, 8509, 8511, 8513, 9004, 9405 theo quy định của pháp luật Việt Nam. - Thực hiện quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn), các hàng hoá có mã HS 3215, 3917, 3921, 3923, 3926, 4010, 4016, 4819, 4821, 7020, 7318 → 7320, 7326, 7411, 7608, 8211, 8305, 8310, 8414, 8415, 8418, 8421, 8443, 8450, 8470, 8471, 8473, 8479, 8481, 8482, 8501, 8504 → 8506, 8508, 8516 → 8519, 8521, 8522, 8525, 8527 → 8529, 8532 → 8534, 8536, 8539 → 8545, 9030, 9032, 9603, 9612; và 4908, 4911 (chỉ bao gồm tài liệu hướng dẫn về danh mục, thông tin sản phẩm, giới thiệu công ty/nhà sản xuất để cung ứng kèm theo sản phẩm), 6910, 7323, 8302, 8413, 8419, 8422, 8438, 8451, 8507, 8509, 8511, 8513, 9004, 9405 theo quy định của pháp luật Việt Nam. Thực hiện quyền xuất khẩu, nhập khẩu các hàng hoá không thuộc doanh mục cấm xuất khẩu, nhập khẩu hoặc không được phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (CPC 622) |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị Chi tiết: Dịch vụ duy tu và bảo dưỡng máy móc và thiết bị văn phòng. |
4632 | Bán buôn thực phẩm Chi tiết: Bán buôn mì, các loại thực phẩm, nguyên liệu thực phẩm dùng cho nấu ăn (không hoạt động tại trụ sở); Bán buôn bánh, kẹo, các loại gia vị; Bán buôn thực phẩm chức năng (CPC 622) |
4633 | Bán buôn đồ uống Chi tiết: Bán buôn đồ uống có cồn; Bán buôn đồ uống không có cồn (CPC 622) |
4641 | Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép Chi tiết: bán buôn khẩu trang vải (CPC 622) |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình Chi tiết: Bán buôn dụng cụ y tế; Bán buôn hàng tiêu dùng; Bán buôn đồ dùng, dụng cụ nhà bếp; Bán buôn mỹ phẩm (CPC 622) |
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán buôn các hàng hóa không thuộc danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu và danh mục hàng hóa không được phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (CPC 622) |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: bán buôn máy móc, trang thiết bị, phụ tùng y tế (CPC 622) |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Bán buôn hóa phẩm (không tồn trữ hóa chất tại trụ sở); Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu các hàng hoá không thuộc danh mục cấm xuất khẩu, nhập khẩu hoặc không được phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (CPC 622) |
4690 | Bán buôn tổng hợp Chi tiết: - Thực hiện quyền nhập khẩu (không thực hiện quyền phân phối) các mặt hàng với mã số HS 3215, 3917, 3921, 3923, 3926, 4010, 4016, 4819, 4821, 7020, 7318 → 7320, 7326, 7411, 7608, 8211, 8305, 8310, 8414, 8415, 8418, 8421, 8443, 8450, 8470, 8473, 8479, 8481, 8482, 8501, 8504 → 8506, 8508, 8516 → 8520, 8523, 8525, 8527 → 8529, 8532 → 8534, 8536, 8539 → 8545, 9030, 9032, 9603, 9612; 8471, 8521, 8522; và 4908, 4911 (chỉ bao gồm tài liệu hướng dẫn về danh mục, thông tin sản phẩm, giới thiệu công ty/nhà sản xuất để cung ứng kèm theo sản phẩm), 6910, 7323, 8302, 8413, 8419, 8422, 8438, 8451, 8507, 8509, 8511, 8513, 9004, 9405 theo quy định của pháp luật Việt Nam. - Thực hiện quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn), các hàng hoá có mã HS 3215, 3917, 3921, 3923, 3926, 4010, 4016, 4819, 4821, 7020, 7318 → 7320, 7326, 7411, 7608, 8211, 8305, 8310, 8414, 8415, 8418, 8421, 8443, 8450, 8470, 8471, 8473, 8479, 8481, 8482, 8501, 8504 → 8506, 8508, 8516 → 8519, 8521, 8522, 8525, 8527 → 8529, 8532 → 8534, 8536, 8539 → 8545, 9030, 9032, 9603, 9612; và 4908, 4911 (chỉ bao gồm tài liệu hướng dẫn về danh mục, thông tin sản phẩm, giới thiệu công ty/nhà sản xuất để cung ứng kèm theo sản phẩm), 6910, 7323, 8302, 8413, 8419, 8422, 8438, 8451, 8507, 8509, 8511, 8513, 9004, 9405 theo quy định của pháp luật Việt Nam. Thực hiện quyền xuất khẩu, nhập khẩu các hàng hoá không thuộc doanh mục cấm xuất khẩu, nhập khẩu hoặc không được phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (CPC 622) |
4711 | Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào chiếm tỷ trọng lớn trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa không thuộc danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu và danh mục hàng hóa không được phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (thực hiện theo quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/07/2009 và quyết định số 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của Ủy ban nhân dân TP. Hồ Chí Minh về quy hoạch kinh doanh nông sản, thực phẩm tại TP. Hồ Chí Minh) (CPC 631) |
4719 | Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa không thuộc danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu và danh mục hàng hóa không được phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (thực hiện theo quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/07/2009 và quyết định số 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của Ủy ban nhân dân TP. Hồ Chí Minh về quy hoạch kinh doanh nông sản, thực phẩm tại TP. Hồ Chí Minh) (CPC 631, 632) |
4721 | Bán lẻ lương thực trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa không thuộc danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu và danh mục hàng hóa không được phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (thực hiện theo quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/07/2009 và quyết định số 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của Ủy ban nhân dân TP. Hồ Chí Minh về quy hoạch kinh doanh nông sản, thực phẩm tại TP. Hồ Chí Minh) (CPC 631) |
4741 | Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa không thuộc danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu và danh mục hàng hóa không được phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (CPC 632) |
4759 | Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hoá không thuộc danh mục cấm xuất khẩu, nhập khẩu hoặc không được phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (CPC 632) |
4771 | Bán lẻ hàng may mặc, giày dép, hàng da và giả da trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa không thuộc danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu và danh mục hàng hóa không được phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (CPC 632) |
4772 | Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: bán lẻ dụng cụ y tế (CPC 632) |
4791 | Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hoá không thuộc danh mục cấm xuất khẩu, nhập khẩu hoặc không được phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (CPC 632) |
4799 | Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán lẻ (không thành lập cơ sở bán lẻ) các hàng hoá theo quy định của pháp luật, các hàng hoá không thuộc danh mục cấm xuất khẩu, nhập khẩu và danh mục hàng hóa không được phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (CPC 631, 632) |
6202 | Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính Chi tiết: - Dịch vụ tư vấn liên quan tới lắp đặt phần cứng máy tính (CPC 841) - Dịch vụ tư vấn phần mềm và tư vấn hệ thống (CPC 8421) - Dịch vụ phân tích hệ thống (CPC 8422) - Dịch vụ thiết kế hệ thống (CPC 8423) |
6209 | Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính Chi tiết: - Dịch vụ bảo dưỡng hệ thống (CPC 8425) - Dịch vụ duy tu và bảo dưỡng máy móc và thiết bị văn phòng, bao gồm cả máy tính (CPC 845) - Các dịch vụ máy tính khác (CPC 849) |
6311 | Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan Chi tiết: - Dịch vụ xử lý dữ liệu (CPC 843) - Dịch vụ cơ sở dữ liệu (CPC 844) - Dịch vụ chuẩn bị dữ liệu (CPC 8491) |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý Chi tiết: Dịch vụ tư vấn quản lý hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm: Dịch vụ tư vấn quản lý chung; Dịch vụ tư vấn quản lý marketing; Dịch vụ tư vấn quản lý sản xuất; Dịch vụ tư vấn quản lý khác. Doanh nghiệp không được cung cấp dịch vụ pháp lý, dịch vụ thuế, kế toán và kiểm toán, dịch vụ tư vấn thuế; không được cung cấp dịch vụ nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận; không được cung cấp dịch vụ liên quan hoạt động lĩnh vực quảng cáo; không được cung cấp dịch vụ tư vấn về quản lý danh mục đầu tư ngắn hạn; không được thực hiện dịch vụ tư vấn giáo dục, việc làm, học nghề, chính sách có liên quan đến quan hệ lao động – việc làm, vận động hành lang. |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác Chi tiết: Cung cấp dịch vụ cho thuê máy móc, thiết bị văn phòng (bao gồm máy photocopy, máy fax và máy in mang nhãn hiệu “Sharp” và các trang thiết bị đồng bộ đi kèm). CÔNG TY TNHH ĐIỆN TỬ SHARP (VIỆT NAM) có trách nhiệm thực hiện báo cáo định kỳ 6 tháng 1 lần về tình hình thực hiện thí điểm hoạt động kinh doanh theo các tiêu chí: doanh thu, danh mục khách hàng sử dụng dịch vụ, tình hình thực hiện nghĩa vụ thuế và tài chính đối với các hoạt động kinh doanh này. Báo cáo gửi về Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh và Bộ Công Thương trước ngày 15 tháng 01 và 15 tháng 7 hàng năm. |