0310434293 - Công Ty Cổ Phần Thiết Kế Xây Dựng Thương Mại Tqn
Công Ty Cổ Phần Thiết Kế Xây Dựng Thương Mại Tqn | |
---|---|
Tên quốc tế | TQN TRADE CONSTRUCTION DESIGN JOINT STOCK COMPANY |
Mã số thuế | 0310434293 |
Địa chỉ |
159 Điện Biên Phủ, Phường Gia Định, Tp Hồ Chí Minh, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Trần Thế Quang |
Điện thoại | 0909 750 886 |
Ngày hoạt động | 05/11/2010 |
Quản lý bởi | Bình Thạnh - Thuế cơ sở 14 Thành phố Hồ Chí Minh |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động |
Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
Chi tiết: - Hoạt động tư vấn kỹ thuật có liên quan khác - Thiết kế công trình dân dụng, công nghiệp, công nghiệp năng lượng, hạ tầng kỹ thuật, giao thông, nông nghiệp và phát triển nông thôn, hệ thống phòng cháy và chữa cháy - Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình chuyên biệt (cọc; gia cố, xử lý nền móng, kết cấu công trình; kết cấu ứng suất trước; kết cấu bao che, mặt dựng công trình) - Thiết kế cấp - thoát nước công trình xây dựng. - Thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp, đường bộ, công trình thủy lợi - Thiết kế nội - ngoại thất công trình - Thiết kế cơ - điện công trình - Thiết kế quy hoạch xây dựng - Thiết kế kiến trúc công trình xây dựng. - Thiết kế phòng cháy và chữa cháy - Giám sát công tác lắp đặt phần điện và thiết bị điện công trình dân dụng và công nghiệp - Giám sát công tác khảo sát địa chất công trình dân dụng - công nghiệp - Giám sát thi công xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng, công nghiệp, công nghiệp năng lượng, hạ tầng kỹ thuật, giao thông, cầu đường, công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn, công trình cấp thoát nước theo tuyến, phòng cháy và chữa cháy - Giám sát xây dựng công trình chuyên biệt (cọc; gia cố, xử lý nền móng, kết cấu công trình; kết cấu ứng suất trước; kết cấu bao che, mặt dựng công trình) - Hoạt động tư vấn quản lý, chi phí xây dựng công trình theo quy định. - Lập dự án đầu tư, tổng dự toán công trình, thẩm tra dự toán công trình. - Tư vấn đấu thầu (trừ tư vấn pháp luật); - Thẩm tra thiết kế quy hoạch xây dựng - Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình - Giám sát lắp đặt thiết bị vào công trình - Giám sát lắp đặt thiết bị điện công trình đường dây và trạm biến áp - Khảo sát địa hình công trình xây dựng, khảo sát địa chất công trình - Hoạt động đo đạc bản đồ;Kiểm định chất lượng công trình xây dựng - Tư vấn giám sát các công trình đường dây và trạm biến áp đến 500kV - Thiết kế, thẩm tra thiết kế các công trình đường dây và trạm biến áp đến 500kV. |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1622 | Sản xuất đồ gỗ xây dựng (không hoạt động tại trụ sở) |
1811 | In ấn (trừ in tráng bao bì kim loại và in trên các sản phẩm vải, sợi, dệt, may, đan). |
1812 | Dịch vụ liên quan đến in |
2395 | Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao (không hoạt động tại trụ sở) |
2819 | Sản xuất máy thông dụng khác Chi tiết: Sản xuất máy móc, thiết bị phòng cháy chữa cháy, thiết bị cứu nạn cứu hộ |
3100 | Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế (không chế biến gỗ, gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi, mạ điện tại trụ sở) |
3700 | Thoát nước và xử lý nước thải (Không hoạt động tại trụ sở) |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện (Doanh nghiệp không cung cấp hàng hóa, dịch vụ thuộc độc quyền nhà nước trong hoạt động thương mại theo Nghị định 94/2017/NĐ-CP về hàng hóa, dịch vụ độc quyền Nhà nước). |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: - Xây dựng công trình thể thao văn hóa, thể thao, dân dụng – công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật, nông nghiệp và phát triển nông thôn, giao thông, các công trình điện, đường đây và trạm biến áp, công nghiệp năng lượng, phòng cháy chữa cháy. |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở) |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở) (trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hòa không khí, làm lạnh nước) sử dụng ga lạnh R22 trong lĩnh vực chế biến thủy hải sản)) |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở). Kinh doanh dịch vụ Phòng cháy, chữa cháy - Thi công, lắp đặt hệ thống phòng cháy, chữa cháy. |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình Chi tiết: Bán buôn giường, tủ, bàn ghế và đồ dùng nội thất. Bán buôn đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn điện. |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Bán buôn phương tiện, thiết bị, vật tư phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ; - Bán buôn thiết bị bảo hộ lao động, thiết bị an toàn cá nhân, thiết bị cứu nạn cứu hộ; Bán buôn camera giám sát, rô bốt điều khiển, hệ thống chống sét, đèn chiếu sáng; - Bán buôn tàu thuyền; Bán buôn hóa chất (trừ hóa chất có tính độc hại mạnh) (không tồn trữ hóa chất); - Bán buôn thiết bị rà soát phát hiện chất cháy nổ; - Bán buôn nguyên liệu phục vụ sản xuất ngành công nghiệp, nông nghiệp, xây dựng và phòng cháy chữa cháy; - Bán buôn hàng thủ công mỹ nghệ; - Bán buôn thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên. |
4759 | Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh |
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động |
6619 | Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu Chi tiết: Tư vấn đầu tư (trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp luật). |
6820 | Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất Chi tiết: Định giá bất động sản. Môi giới bất động sản. |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý (trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp luật) |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: - Hoạt động tư vấn kỹ thuật có liên quan khác - Thiết kế công trình dân dụng, công nghiệp, công nghiệp năng lượng, hạ tầng kỹ thuật, giao thông, nông nghiệp và phát triển nông thôn, hệ thống phòng cháy và chữa cháy - Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình chuyên biệt (cọc; gia cố, xử lý nền móng, kết cấu công trình; kết cấu ứng suất trước; kết cấu bao che, mặt dựng công trình) - Thiết kế cấp - thoát nước công trình xây dựng. - Thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp, đường bộ, công trình thủy lợi - Thiết kế nội - ngoại thất công trình - Thiết kế cơ - điện công trình - Thiết kế quy hoạch xây dựng - Thiết kế kiến trúc công trình xây dựng. - Thiết kế phòng cháy và chữa cháy - Giám sát công tác lắp đặt phần điện và thiết bị điện công trình dân dụng và công nghiệp - Giám sát công tác khảo sát địa chất công trình dân dụng - công nghiệp - Giám sát thi công xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng, công nghiệp, công nghiệp năng lượng, hạ tầng kỹ thuật, giao thông, cầu đường, công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn, công trình cấp thoát nước theo tuyến, phòng cháy và chữa cháy - Giám sát xây dựng công trình chuyên biệt (cọc; gia cố, xử lý nền móng, kết cấu công trình; kết cấu ứng suất trước; kết cấu bao che, mặt dựng công trình) - Hoạt động tư vấn quản lý, chi phí xây dựng công trình theo quy định. - Lập dự án đầu tư, tổng dự toán công trình, thẩm tra dự toán công trình. - Tư vấn đấu thầu (trừ tư vấn pháp luật); - Thẩm tra thiết kế quy hoạch xây dựng - Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình - Giám sát lắp đặt thiết bị vào công trình - Giám sát lắp đặt thiết bị điện công trình đường dây và trạm biến áp - Khảo sát địa hình công trình xây dựng, khảo sát địa chất công trình - Hoạt động đo đạc bản đồ;Kiểm định chất lượng công trình xây dựng - Tư vấn giám sát các công trình đường dây và trạm biến áp đến 500kV - Thiết kế, thẩm tra thiết kế các công trình đường dây và trạm biến áp đến 500kV. |
7310 | Quảng cáo |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác |
7990 | Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch |
8219 | Photo, chuẩn bị tài liệu và các hoạt động hỗ trợ văn phòng đặc biệt khác |