0313090844 - Công Ty TNHH Lms Technologies Việt Nam
Công Ty TNHH Lms Technologies Việt Nam | |
---|---|
Tên quốc tế | LMS TECHNOLOGIES VIETNAM COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | LMS VN |
Mã số thuế | 0313090844 |
Địa chỉ |
Phòng 6.7C, Tầng 6, Tòa Nhà E.town 2, Số 364, Đường Cộng Hòa, Phường 13, Quận Tân Bình, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Đặng Hoa Phát |
Điện thoại | 0283 551 589 |
Ngày hoạt động | 06/01/2015 |
Quản lý bởi | TP Hồ Chí Minh - VP Chi cục Thuế khu vực II |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Bán buôn tổng hợp
Chi tiết: Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn (không lập cơ sở bán buôn), quyền phân phối bán lẻ (không thành lập cơ sở bán lẻ) các mặt hàng có mã số HS: 3403, 3917, 4807.00.00, 4910.00.00, 4911 (trừ sách, báo và tạp chí), 7307, 8417 -> 8419, , 8421, 8423, 8424, 8428, 8462, 8471, 8473, 8474, 8477, 8479, 8480, 8481, 8484, 8486, 8501, 8504, 8514, 8528, 8536, 8537, 8542, 8544, 9017, 9022, 9024, 9026, 9027, 9030 -> 9032, 9106 và các mặt hàng có mã HS không thuộc danh mục cấm xuất khẩu, nhập khẩu hoặc không được phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. (thực hiện theo Thông tư 34/2013/TT-BCT) theo quy định của pháp luật Việt Nam. (CPC 622) |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị chi tiết: dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng các máy móc, thiết bị Công ty thực hiện quyền nhập khẩu và phân phối tại Việt Nam (CPC 633) |
3313 | Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học chi tiết: dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng các máy móc, thiết bị Công ty thực hiện quyền nhập khẩu và phân phối tại Việt Nam (CPC 633) |
3319 | Sửa chữa thiết bị khác chi tiết: dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng các máy móc, thiết bị Công ty thực hiện quyền nhập khẩu và phân phối tại Việt Nam (CPC 633) |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp Chi tiết: Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp đo lường, thử nghiệm và phòng thí nghiệm (CPC 884-885) |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình Chi tiết: Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa không thuộc danh mục cấm xuất khẩu, nhập khẩu hoặc không được phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (Thực hiện theo Thông tư 34/2013/TT-BCT ngày 24/12/2013) (CPC 622) (trừ kinh doanh dược phẩm). (trừ vật phẩm đã ghi hình; sách, báo và tạp chí). |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông Chi tiết: Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa không thuộc danh mục cấm xuất khẩu, nhập khẩu hoặc không được phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (Thực hiện theo Thông tư 34/2013/TT-BCT ngày 24/12/2013) (CPC 622) |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa không thuộc danh mục cấm xuất khẩu, nhập khẩu hoặc không được phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (Thực hiện theo Thông tư 34/2013/TT-BCT ngày 24/12/2013) (CPC 622) |
4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại Chi tiết: Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa không thuộc danh mục cấm xuất khẩu, nhập khẩu hoặc không được phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (Thực hiện theo Thông tư 34/2013/TT-BCT ngày 24/12/2013) (CPC 622) (trừ mua bán vàng miếng) |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng Chi tiết: Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa không thuộc danh mục cấm xuất khẩu, nhập khẩu hoặc không được phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (Thực hiện theo Thông tư 34/2013/TT-BCT ngày 24/12/2013) (CPC 622) |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa không thuộc danh mục cấm xuất khẩu, nhập khẩu hoặc không được phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (không tồn trữ hóa chất; Thực hiện theo Thông tư 34/2013/TT-BCT ngày 24/12/2013) (CPC 622) |
4690 | Bán buôn tổng hợp Chi tiết: Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn (không lập cơ sở bán buôn), quyền phân phối bán lẻ (không thành lập cơ sở bán lẻ) các mặt hàng có mã số HS: 3403, 3917, 4807.00.00, 4910.00.00, 4911 (trừ sách, báo và tạp chí), 7307, 8417 -> 8419, , 8421, 8423, 8424, 8428, 8462, 8471, 8473, 8474, 8477, 8479, 8480, 8481, 8484, 8486, 8501, 8504, 8514, 8528, 8536, 8537, 8542, 8544, 9017, 9022, 9024, 9026, 9027, 9030 -> 9032, 9106 và các mặt hàng có mã HS không thuộc danh mục cấm xuất khẩu, nhập khẩu hoặc không được phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. (thực hiện theo Thông tư 34/2013/TT-BCT) theo quy định của pháp luật Việt Nam. (CPC 622) |
4741 | Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa không thuộc danh mục cấm xuất khẩu, nhập khẩu hoặc không được phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (Thực hiện theo Thông tư 34/2013/TT-BCT ngày 24/12/2013) (CPC 632) |
4752 | Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa không thuộc danh mục cấm xuất khẩu, nhập khẩu hoặc không được phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (Thực hiện theo Thông tư 34/2013/TT-BCT ngày 24/12/2013) (CPC 632) |
4759 | Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa không thuộc danh mục cấm xuất khẩu, nhập khẩu hoặc không được phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (Thực hiện theo Thông tư 34/2013/TT-BCT ngày 24/12/2013) (CPC 632) |
4773 | Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa không thuộc danh mục cấm xuất khẩu, nhập khẩu hoặc không được phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (Thực hiện theo Thông tư 34/2013/TT-BCT ngày 24/12/2013) (CPC 631, 632)) |
4799 | Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn (không lập cơ sở bán buôn), quyền phân phối bán lẻ (không thành lập cơ sở bán lẻ) các mặt hàng có mã số HS: 3403, 3917, 4807.00.00, 4910.00.00, 4911 (trừ sách, báo và tạp chí), 7307, 8417 -> 8419, , 8421, 8423, 8424, 8428, 8462, 8471, 8473, 8474, 8477, 8479, 8480, 8481, 8484, 8486, 8501, 8504, 8514, 8528, 8536, 8537, 8542, 8544, 9017, 9022, 9024, 9026, 9027, 9030 -> 9032 và các mặt hàng có mã HS không thuộc danh mục cấm xuất khẩu, nhập khẩu hoặc không được phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. (thực hiện theo Thông tư 34/2013/TT-BCT) theo quy định của pháp luật Việt Nam. (CPC 631, 632) |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật Chi tiết: - Phân tích và kiểm tra độ tinh khiết và thành phần; - Phân tích và kiểm tra các đặc tính vật lý; - Phân tích và kiểm tra kỹ thuật đối với hệ thống cơ khí và điện tổng hợp; - Giám định kỹ thuật; - Phân tích và kiểm tra kỹ thuật đối với các phương tiện đo, thiết bị đo lường, thử nghiệm; - Phân tích và kiểm tra kỹ thuật đối với thiết bị phân tích nhiêt, đùn, trộn, cắt, áp suất. (Ngoại trừ việc kiểm định và cấp giấy chứng nhận cho phương tiện vận tải) - Kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường. (CPC 8676) |