0313278684 - Công Ty TNHH Kemin Industries (Việt Nam)
Công Ty TNHH Kemin Industries (Việt Nam) | |
---|---|
Tên quốc tế | KEMIN INDUSTRIES (VIETNAM) COMPANY LIMITED |
Mã số thuế | 0313278684 |
Địa chỉ |
Tầng 1, Tòa Nhà Văn Phòng Hưng Bình, Số 669-671-667/2 Đường Điện Biên Phủ,, Phường 25, Quận Bình Thạnh, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Nguyễn Văn Long |
Điện thoại | 08428 225 348 |
Ngày hoạt động | 26/03/2015 |
Quản lý bởi | TP Hồ Chí Minh - VP Chi cục Thuế khu vực II |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Bán buôn tổng hợp
chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán lẻ (không thành lập cơ sở bán lẻ) các hàng hoá là phụ gia thực phẩm và phụ gia thức ăn gia súc có mã HS 2309.90.20, 2106.90.70, 2936.28.00, 3302.10.90, 2101.20.90, 3824.90.70 theo quy định của pháp luật Việt Nam (Đối với các mặt hàng thuộc Danh mục hàng hóa không khuyến khích nhập khẩu hoặc Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được theo quy định của cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành, khuyến khích doanh nghiệp khai thác kinh doanh nguồn hàng trong nước và thực hiện quyền nhập khẩu theo đúng quy định) |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình Chi tiết: Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn vắc – xin thú y, thuốc thú y (trừ các sản phẩm là thuốc, dược phẩm theo quy định tại Điều 2 Luật Dược) (CPC 622) |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Thực hiện quyền nhập khẩu, quyền xuất khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa theo quy định của pháp luật Việt Nam và các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (CPC 622) |
4690 | Bán buôn tổng hợp chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán lẻ (không thành lập cơ sở bán lẻ) các hàng hoá là phụ gia thực phẩm và phụ gia thức ăn gia súc có mã HS 2309.90.20, 2106.90.70, 2936.28.00, 3302.10.90, 2101.20.90, 3824.90.70 theo quy định của pháp luật Việt Nam (Đối với các mặt hàng thuộc Danh mục hàng hóa không khuyến khích nhập khẩu hoặc Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được theo quy định của cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành, khuyến khích doanh nghiệp khai thác kinh doanh nguồn hàng trong nước và thực hiện quyền nhập khẩu theo đúng quy định) |
4722 | Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán lẻ (không thành lập cơ sở bán lẻ) các hàng hóa có mã HS: 1302, 1511, 2309, 2915, 2918, 2922, 2923, 2930, 3002, 3203, 3301, 3402, 3507, 3808, 3823 |
4772 | Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán lẻ vắc-xin thú y (CPC 632) |
4773 | Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh chi tiết: - Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) các hàng hoá là phụ gia thực phẩm và phụ gia thức ăn gia súc có mã HS 2309.90.20, 2106.90.70, 2936.28.00, 3302.10.90, 2101.20.90, 3824.90.70 theo quy định của pháp luật Việt Nam (Đối với các mặt hàng thuộc Danh mục hàng hóa không khuyến khích nhập khẩu hoặc Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được theo quy định của cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành, khuyến khích doanh nghiệp khai thác kinh doanh nguồn hàng trong nước và thực hiện quyền nhập khẩu theo đúng quy định) - Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) các hàng hóa có mã HS: 1302, 1511, 2309, 2915, 2918, 2922, 2923, 2930, 3002, 3203, 3301, 3402, 3507, 3808, 3823 |
4799 | Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa theo quy định của pháp luật Việt Nam và các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (CPC 631, 632) |