0314791105 - Công Ty TNHH Thương Mại Quốc Tế Phạm Khoa
Công Ty TNHH Thương Mại Quốc Tế Phạm Khoa | |
---|---|
Tên quốc tế | PHAM KHOA INTERNATIONAL TRADING COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | PHAM KHOA TRADING CO.,LTD |
Mã số thuế | 0314791105 |
Địa chỉ |
9A Trần Quốc Hoàn, Phường Tân Sơn Nhất, Tp Hồ Chí Minh, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Phạm Ngọc Thoại |
Ngày hoạt động | 15/12/2017 |
Quản lý bởi | Tân Bình - Thuế cơ sở 16 Thành phố Hồ Chí Minh |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động |
Ngành nghề chính |
Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
Chi tiết: Bán buôn mỹ phẩm, dược phẩm, dụng cụ y tế |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1079 | Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Sản xuất thực phẩm chức năng |
2023 | Sản xuất mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh (trừ sản xuất và tồn trữ hóa chất) |
2100 | Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu (không sản xuất tại trụ sở) (theo Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 05 năm 2017 của Chính phủ). |
3250 | Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh hình và phục hồi chức năng |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá (trừ đấu giá tài sản) |
4631 | Bán buôn gạo (không hoạt động tại trụ sở) |
4632 | Bán buôn thực phẩm (không hoạt động tại trụ sở) |
4633 | Bán buôn đồ uống |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình Chi tiết: Bán buôn mỹ phẩm, dược phẩm, dụng cụ y tế |
4722 | Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Bán lẻ thực phẩm chức năng, mỹ phẩm, dược phẩm, dụng cụ y tế (thực hiện theo quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/07/2009 và quyết định số 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của Ủy ban nhân dân TP. Hồ Chí Minh về quy hoạch kinh doanh nông sản, thực phẩm tại TP. Hồ Chí Minh) |
4772 | Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh (theo Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 05 năm 2017 của Chính phủ). |
7310 | Quảng cáo |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: Xuất nhập khẩu các mặt hàng Công ty kinh doanh |
8531 | Đào tạo sơ cấp |
8532 | Đào tạo trung cấp Chi tiết: Dạy nghề |
8552 | Giáo dục văn hoá nghệ thuật Chi tiết: Dạy nghề thẩm mỹ. Dạy chăm sóc da. Dạy phun thêu thẩm mỹ. Dạy trang điểm thẩm mỹ, cắt tóc, uốn tóc và các công nghệ về tóc. Dạy massage (trừ xông hơi xoa bóp) |
8559 | Giáo dục khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Giáo dục không xác định theo cấp độ tại các trung tâm đào tạo bồi dưỡng (trừ dạy về tôn giáo; các trường của các tổ chức Đảng - Đoàn thể) |
8620 | Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa và nha khoa Chi tiết: Phòng khám chuyên khoa da liễu, Phòng khám chuyên khoa răng hàm mặt, phòng khám chuyên khoa phẫu thuật thẩm mỹ (trừ lưu trú bệnh nhân) (theo Nghị định số 96/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ; Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ; Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ). |
8699 | Hoạt động y tế khác chưa được phân vào đâu (trừ lưu trú bệnh nhân) |
9610 | Dịch vụ tắm hơi, massage và các dịch vụ tăng cường sức khoẻ tương tự (trừ hoạt động thể thao) (Doanh nghiệp chỉ được kinh doanh kể từ khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật và phải bảo đảm đáp ứng các điều kiện đó trong suốt quá trình hoạt động) |
9631 | Cắt tóc, làm đầu, gội đầu (trừ các hoạt động gây chảy máu) |
9639 | Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: Dịch vụ trang điểm, chăm sóc tóc, chăm sóc móng tay - chân, da mặt. Hoạt động xăm, phun, thêu trên da không sử dụng thuốc gây tê dạng tiêm. (trừ các hoạt động gây chảy máu) |