0316857231 - Công Ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng Hùng Phong
Công Ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng Hùng Phong | |
---|---|
Tên quốc tế | HUNG PHONG CONSTRUCTION CONSULTANCY COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | HUNG PHONG CONSTRUCTION CONSULTANCY CO., LTD |
Mã số thuế | 0316857231 |
Địa chỉ | 434/76/87 Phạm Văn Chiêu, Phường 9, Quận Gò Vấp, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam 434/76/87 Phạm Văn Chiêu, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Nguyễn Phi Hùng |
Điện thoại |
0913 706 260 0938 074 676 |
Ngày hoạt động | 14/05/2021 |
Quản lý bởi | Đội Thuế Quận Gò Vấp |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Tạm nghỉ kinh doanh có thời hạn |
Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
Chi tiết: Thiết kế kiến trúc, kết cấu, điện-cơ điện, cấp thoát nước công trình dân dụng và công nghiệp; Thiết kế các công trình hạ tầng kỹ thuật, công trình giao thông (cầu, đường bộ), công trình thủy lợi. Lập báo cáo nghiên cứu khả thi dự án. Thẩm tra thiết kế công trình dân dụng công nghiệp, công trình giao thông, công trình hạ tầng kỹ thuật, công trình thủy lợi. Tư vấn xây dựng: tư vấn đấu thầu, lập dự án đầu tư, lập tổng dự toán và dự toán công trình, quản lý dự án. Kiểm định chất lượng công trình xây dựng. Thiết kế quy hoạch xây dựng. Khảo sát địa hình công trình xây dựng. Khảo sát địa chất công trình xây dựng. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình cầu, đường bộ; công trình dân dụng - công nghiệp, công trình hạ tầng kỹ thuật, công trình thủy lợi. Giám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trình. Hoạt động đo đạc bản đồ. Chứng nhận đủ đảm bảo điều kiện kết cấu công trình |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện (doanh nghiệp không cung cấp hàng hóa, dịch vụ thuộc độc quyền nhà nước trong hoạt động thương mại theo Nghị định 94/2017/NĐ-CP về hàng hóa, dịch vụ độc quyền Nhà nước) |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp, cơ sở hạ tầng kỹ thuật |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí (trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hòa không khí, làm lạnh nước) sử dụng ga lạnh R22 trong lĩnh vực chế biến thủy hải sản) |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4752 | Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh |
4759 | Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: Thiết kế kiến trúc, kết cấu, điện-cơ điện, cấp thoát nước công trình dân dụng và công nghiệp; Thiết kế các công trình hạ tầng kỹ thuật, công trình giao thông (cầu, đường bộ), công trình thủy lợi. Lập báo cáo nghiên cứu khả thi dự án. Thẩm tra thiết kế công trình dân dụng công nghiệp, công trình giao thông, công trình hạ tầng kỹ thuật, công trình thủy lợi. Tư vấn xây dựng: tư vấn đấu thầu, lập dự án đầu tư, lập tổng dự toán và dự toán công trình, quản lý dự án. Kiểm định chất lượng công trình xây dựng. Thiết kế quy hoạch xây dựng. Khảo sát địa hình công trình xây dựng. Khảo sát địa chất công trình xây dựng. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình cầu, đường bộ; công trình dân dụng - công nghiệp, công trình hạ tầng kỹ thuật, công trình thủy lợi. Giám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trình. Hoạt động đo đạc bản đồ. Chứng nhận đủ đảm bảo điều kiện kết cấu công trình |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng |