0316892807 - Công Ty TNHH Refit International
Công Ty TNHH Refit International | |
---|---|
Tên quốc tế | REFIT INTERNATIONAL COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | REFIT CO.,LTD |
Mã số thuế | 0316892807 |
Địa chỉ | 672A1 Phan Văn Trị, Phường 10, Quận Gò Vấp, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam 672A1 Phan Văn Trị, Phường Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện |
Lâm Thị Mỹ Dung
Ngoài ra Lâm Thị Mỹ Dung còn đại diện các doanh nghiệp: |
Điện thoại | 0283 636 441 |
Ngày hoạt động | 05/06/2021 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Quận Gò Vấp |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
Tình trạng | Ngừng hoạt động nhưng chưa hoàn thành thủ tục đóng MST |
Ngành nghề chính |
Giáo dục thể thao và giải trí
Chi tiết: Kinh doanh dịch vụ trung tâm rèn luyện sức khoẻ (huấn luyện và luyện tập Yoga, trung tâm thể dục thể hình, thể dục thẩm mỹ, võ thuật, quyền anh, bơi lội) (loại trừ các hoạt động thi đấu có tính chất đối kháng hoặc/và tổ chức giải thi đấu) (Doanh nghiệp cam kết đầu tư xây dựng cơ sở vật chất (ví dụ như bể bơi) đạt tiêu chuẩn quốc tế phục vụ cho mục đích kinh doanh đã được cấp phép). (Doanh nghiệp chỉ được phép kinh doanh sau khi được cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động theo quy định tại Luật Thể dục, thể thao, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao, Nghị định số 36/2019/NĐ-CP của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao, các Thông tư của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về điều kiện hoạt động của cơ sở thể thao đối với từng môn trong dự án và các văn bản pháp luật khác có liên quan. Doanh nghiệp có trách nhiệm thực hiện theo quy định tại Luật Giáo dục, Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/06/2018 của Chính phủ về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục; Thông tư số 34/2014/TT-BGDĐT ngày 15/10/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định 73 ngày 26/9/2012 của Chính phủ, Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/04/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục và các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan) |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
5630 | Dịch vụ phục vụ đồ uống Chi tiết: Hoạt động chế biến và phục vụ đồ uống cho khách hàng tiêu dùng tại chỗ; quán cafe, nước hoa quả, giải khát; dịch vụ đồ uồng khác như: nước mía, nước sinh tố (trừ hoạt động quán rượu, quán bar, quán giải khát có khiêu vũ) |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý Chi tiết: Dịch vụ tư vấn quản lý (trừ tư vấn tài chính, kế toán, luật) |
8551 | Giáo dục thể thao và giải trí Chi tiết: Kinh doanh dịch vụ trung tâm rèn luyện sức khoẻ (huấn luyện và luyện tập Yoga, trung tâm thể dục thể hình, thể dục thẩm mỹ, võ thuật, quyền anh, bơi lội) (loại trừ các hoạt động thi đấu có tính chất đối kháng hoặc/và tổ chức giải thi đấu) (Doanh nghiệp cam kết đầu tư xây dựng cơ sở vật chất (ví dụ như bể bơi) đạt tiêu chuẩn quốc tế phục vụ cho mục đích kinh doanh đã được cấp phép). (Doanh nghiệp chỉ được phép kinh doanh sau khi được cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động theo quy định tại Luật Thể dục, thể thao, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao, Nghị định số 36/2019/NĐ-CP của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao, các Thông tư của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về điều kiện hoạt động của cơ sở thể thao đối với từng môn trong dự án và các văn bản pháp luật khác có liên quan. Doanh nghiệp có trách nhiệm thực hiện theo quy định tại Luật Giáo dục, Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/06/2018 của Chính phủ về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục; Thông tư số 34/2014/TT-BGDĐT ngày 15/10/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định 73 ngày 26/9/2012 của Chính phủ, Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/04/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục và các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan) |
9312 | Hoạt động của các câu lạc bộ thể thao |
9319 | Hoạt động thể thao khác |