0316938240 - Công Ty TNHH Dan Craft
Công Ty TNHH Dan Craft | |
---|---|
Tên quốc tế | DAN CRAFT COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | DAN CRAFT |
Mã số thuế | 0316938240 |
Địa chỉ |
12 Đường 14, Phường Bình Trưng, Tp Hồ Chí Minh, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Đặng Thị Quế Phương |
Điện thoại | 0283 744 242 |
Ngày hoạt động | 15/07/2021 |
Quản lý bởi | Cát Lái - Thuế cơ sở 2 Thành phố Hồ Chí Minh |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động |
Ngành nghề chính |
Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện
Chi tiết: Sản xuất các mặt hàng thủ công mỹ nghệ. Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ, mây, tre, nứa, rơm, rạ, lá, cói, lục bình, chuối và vật liệu tết bện. |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1391 | Sản xuất vải dệt kim, vải đan móc và vải không dệt khác |
1512 | Sản xuất vali, túi xách và các loại tương tự, sản xuất yên đệm |
1629 | Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện Chi tiết: Sản xuất các mặt hàng thủ công mỹ nghệ. Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ, mây, tre, nứa, rơm, rạ, lá, cói, lục bình, chuối và vật liệu tết bện. |
2410 | Sản xuất sắt, thép, gang |
2431 | Đúc sắt, thép |
2432 | Đúc kim loại màu |
2591 | Rèn, dập, ép và cán kim loại; luyện bột kim loại |
2592 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại |
2593 | Sản xuất dao kéo, dụng cụ cầm tay và đồ kim loại thông dụng |
2599 | Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu Chí tiết: Sản xuất sản phẩm cơ khí |
3100 | Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế Chi tiết: Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế bằng gỗ; Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế bằng kim loại; Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế bằng vật liệu khác |
3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện (doanh nghiệp không cung cấp hàng hóa, dịch vụ thuộc độc quyền nhà nước trong hoạt động thương mại theo Nghị định 94/2017/NĐ-CP về hàng hóa, dịch vụ độc quyền Nhà nước) |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết. Thi công xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp, công trình giao thông, công trình hệ thống xử lý nước thải, hệ thống phòng cháy – chữa cháy. Thi công xây dựng công trình thủy lợi, cấp thoát nước, xử lý nước thải, chống sạt lở đất, công trình cảng, hạ tầng kỹ thuật nông thôn, giao thông có ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật và chuyển giao công nghệ. Thi công hệ thống điện. Đầu tư xây dựng công trình thủy lợi, thủy điện, giao thông, cấp thoát nước, công trình ngầm dưới đất-nước, cơ sở hạ tầng khu dân cư, khu công nghiệp, khu đô thị. Xây dựng công trình cầu, đường bộ và các công trình giao thông |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí (trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hòa không khí, làm lạnh nước) sử dụng ga lạnh R22 trong lĩnh vực chế biến thủy hải sản) |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình Chi tiết: Bán buôn hàng thủ công mỹ nghệ, hàng đan lát, hàng lưu niệm. Bán buôn sản phẩm sản xuất từ gỗ, mây, tre, nứa, rơm, rạ, lá, cói, lục bình, chuối và vật liệu tết bện |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác |
4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng Chi tiết: Bán buôn tre, nứa, gỗ cây và gỗ chế biến; Bán buôn xi măng; Bán buôn gạch xây, ngói, đá, cát, sỏi; Bán buôn kính xây dựng; Bán buôn sơn, vécni; Bán buôn gạch ốp lát và thiết bị vệ sinh; Bán buôn đồ ngũ kim; Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Bán buôn các sản phẩm cơ khí. (trừ bán buôn hóa chất, khí dầu mỏ hóa lỏng LPG, dầu nhớt cặn, vàng miếng, súng, đạn loại dùng đi săn hoặc thể thao và tiền kim khí; Thực hiện theo Quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/7/2009 của UBND TP. HCM và Quyết định 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của UBND TP. HCM về phê duyệt Quy hoạch nông sản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh) |
4742 | Bán lẻ thiết bị nghe nhìn trong các cửa hàng chuyên doanh |
4773 | Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Bán lẻ hàng lưu niệm, hàng đan lát, hàng thủ công mỹ nghệ |
4931 | Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ Chi tiết: Vận tải hàng hóa bằng ô tô chuyên dụng. Vận tải hàng hóa bằng phương tiện đường bộ khác |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa |
5224 | Bốc xếp hàng hóa (trừ bốc xếp hàng hóa cảng hàng không) |
5225 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường bộ |
5229 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải (trừ hóa lỏng khí để vận chuyển và hoạt động liên quan đến vận tải hàng không) |
5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày Chi tiết: Khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê |
6110 | Hoạt động viễn thông có dây |
6190 | Hoạt động viễn thông khác (trừ bán lại hạ tầng viễn thông, mạng cung cấp) |
6619 | Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu Chi tiết: hoạt động tư vấn đầu tư (trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp luật) |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê Chi tiết: Kinh doanh bất động sản. Cho thuê mặt bằng, kho bãi, nhà xưởng |
6820 | Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất Chi tiết: Môi giới bất động sản. Dịch vụ tư vấn bất động sản; Dịch vụ quảng cáo bất động sản; Dịch vụ quản lý bất động sản; |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý (trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp luật) |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: Thiết kế kết cấu công trình: nhà ở, công trình công cộng, công trình công nghiệp; Thẩm tra thiết kế kết cấu công trình: nhà ở, công trình công cộng, công nghiệp; Thiết kế kiến trúc công trình dân dụng và công nghiệp; Thiết kế xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp, công trình giao thông, thủy lợi, cảng, công trình hạ tầng kỹ thuật, công trình hệ thống xử lý nước thải, hệ thống xử lý khí thải, hệ thống phòng cháy – chữa cháy. Thiết kế quy hoạch xây dựng. Giám sát thi công công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng và công nghiệp, công trình giao thông, thủy lợi, cảng, công trình hạ tầng kỹ thuật, hệ thống xử lý nước thải, hệ thống xử lý khí thải, hệ thống phòng cháy chữa cháy. Giám sát công tác lắp đặt hệ thống xử lý môi trường và cấp thoát nước. Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình dân dụng và công nghiệp. Tư vấn xây dựng (trừ khảo sát xây dựng). Tư vấn đấu thầu. Lập dự án đầu tư xây dựng công trình. Lập dự toán công trình. Lập hồ sơ mời thầu và phân tích hồ sơ dự thầu. Thẩm tra thiết kế kiến trúc công trình. Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp, công trình giao thông, thủy lợi, cảng, công trình hạ tầng kỹ thuật, hệ thống xử lý nước thải. Thẩm tra thiết kế phòng cháy – chữa cháy công trình dân dụng và công nghiệp. Thẩm định thiết kế công trình dân dụng và công nghiệp, công trình giao thông, thủy lợi, cảng, công trình nông nghiệp phát triển nông thôn, công trình hạ tầng kỹ thuật. Thẩm định dự toán công trình dân dụng và công nghiệp, công trình giao thông, công trình thủy lợi, công trình cảng, công trình nông nghiệp phát triển nông thôn, công trình hạ tầng kỹ thuật. Thẩm tra thiết kế quy hoạch xây dựng. Hoạt động quản lý dự án xây dựng, quản lý dự án thi công xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp, công trình giao thông, công trình thủy lợi, công trình cảng, công trình hạ tầng kỹ thuật, hệ thống xử lý nước thải, hệ thống xử lý khí thải, hệ thống phòng cháy-chữa cháy. Lập báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình. Thẩm tra dự án đầu tư công trình xây dựng. Thẩm tra dự toán công trình. Kiểm định xây dựng. Thẩm định dự án đầu tư. Kiểm định chất lượng công trình xây dựng. Chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn chịu lực và chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng. Thiết kế điện, cấp thoát nước công trình dân dụng và công nghiệp, công trình giao thông, công trình thủy lợi, công trình cảng, công trình hạ tầng kỹ thuật, hệ thống xử lý nước thải, hệ thống xử lý khí thải, hệ thống phòng cháy-chữa cháy. Thẩm tra thiết kế điện, cấp thoát nước công trình dân dụng và công nghiệp, công trình giao thông, thủy lợi, cảng, công trình hạ tầng kỹ thuật, hệ thống xử lý nước thải, hệ thống xử lý khí thải, hệ thống phòng cháy-chữa cháy. Thẩm tra thiết kế lắp đặt hệ thống xử lý môi trường và cấp thoát nước. Hoạt động đo đạc bản đồ. Thiết kế xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn. Giám sát công tác xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng Chi tiết: Hoạt động trang trí nội thất |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác Chi tiết: Cho thuê máy móc, thiết bị ngành công nghiệp và xây dựng. Cho thuê máy đào, máy xúc. |
7911 | Đại lý du lịch |
7912 | Điều hành tua du lịch |
7990 | Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch |
8129 | Vệ sinh nhà cửa và các công trình khác |
8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại (không thực hiện các hiệu ứng cháy nổ, không sử dụng chất nổ, chất cháy, hóa chất làm đạo cụ, dụng cụ thực hiện các chương trình văn nghệ, sự kiện, phim, ảnh) |