3500627330 - Doanh Nghiệp Tư Nhân Hoàng Lộc
| Doanh Nghiệp Tư Nhân Hoàng Lộc | |
|---|---|
| Mã số thuế | 3500627330 |
| Địa chỉ |
Số 169A Huyền Trân Công Chúa, Phường Tam Thắng, Tp Hồ Chí Minh, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
| Người đại diện |
Bùi Thị Bình
Ngoài ra Bùi Thị Bình còn đại diện các doanh nghiệp: |
| Điện thoại | 0254 359 306 |
| Ngày hoạt động | 27/10/2003 |
| Quản lý bởi | Thuế cơ sở 24 Thành phố Hồ Chí Minh |
| Loại hình DN | Doanh nghiệp tư nhân |
| Tình trạng | Đang hoạt động |
| Ngành nghề chính |
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
Chi tiết: Thi công các công trình nhôm, kính cường lực, cửa nhựa, cửa sắt, cửa cuốn, cửa kéo cao cấp cho các công trình dân dụng và công nghiệp; Thi công kết cấu gạch, đá; Xây dựng công trình dân dụng (trừ nhà các loại), Công trình công nghiệp, Giao thông (Cầu, đường, Cống…), Công trình thủy lợi, Công trình ngầm dưới đất – Dưới nước, Công trình đường ống cấp thoát nước, Công trình thông tin liên lạc và bưu điện viễn thông, Công trình điện thế dưới 35KV, Kết cấu công trình, các cảng du lịch, cửa cống...; Đập và đê. Xây dựng đường hầm; Các công việc xây dựng khác không phải nhà như: Các công trình thể thao ngoài trời. |
Ngành nghề kinh doanh
| Mã | Ngành |
|---|---|
| 2392 | Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét |
| 2396 | Cắt tạo dáng và hoàn thiện đá |
| 2592 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại Chi tiết: Gia công nhôm kính, sắt, inox cho các công trình dân dụng và công nghiệp; Sản xuất sửa chữa bảo dưỡng cơ khí; xử lý tráng phủ kim loại, chống ăn mòn các kết cấu kim loại (Doanh nghiệp không được lập xưởng sản xuất gia công tại các khu dân cư và chỉ được phép hoạt động khi đủ điều kiện theo quy định của Luật Bảo vệ môi trường). |
| 2599 | Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu Chi tiết: Sản xuất cửa sắt, cửa inxon, cửa nhựa lõi thép, cửa nhôm, cửa cuốn, cửa kéo cao cấp; hàng rào sắt; Sản xuất khung bằng thép (khung nhà, kho); Sản xuất các loại ống thép, ống inox; Sản xuất đồ dùng bắng nhôm; Sản xuất đồ dùng bằng inox; Sản xuất các sản phẩm từ thép |
| 4101 | Xây dựng nhà để ở Chi tiết: Xây dựng công trình dân dụng |
| 4102 | Xây dựng nhà không để ở |
| 4212 | Xây dựng công trình đường bộ Chi tiết: Xây dựng công trình giao thông |
| 4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: Thi công các công trình nhôm, kính cường lực, cửa nhựa, cửa sắt, cửa cuốn, cửa kéo cao cấp cho các công trình dân dụng và công nghiệp; Thi công kết cấu gạch, đá; Xây dựng công trình dân dụng (trừ nhà các loại), Công trình công nghiệp, Giao thông (Cầu, đường, Cống…), Công trình thủy lợi, Công trình ngầm dưới đất – Dưới nước, Công trình đường ống cấp thoát nước, Công trình thông tin liên lạc và bưu điện viễn thông, Công trình điện thế dưới 35KV, Kết cấu công trình, các cảng du lịch, cửa cống...; Đập và đê. Xây dựng đường hầm; Các công việc xây dựng khác không phải nhà như: Các công trình thể thao ngoài trời. |
| 4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác Chi tiết : Lắp đặt cửa nhựa, cửa nhựa lõi thép, cửa sắt, cửa nhôm , cửa cuốn, cửa kéo cao cấp; |
| 4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng Chi tiết: Trang trí nội ngoại thất |
| 4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình Chi tiết: Mua bán cửa nhựa, cửa nhựa lõi thép, cửa sắt, cửa nhôm , cửa cuốn, cửa kéo cao cấp; |
| 4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng Chi tiết: Bán buôn vật liệu xây dựng (gạch xây, ngói, đá, cát, sỏi); Bán buôn gạch ốp và thiết bị vệ sinh; Mua bán đá hoa cương |
| 6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê Chi tiết: Cho thuê mặt bằng nhà, xưởng. |
| 7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: Hoạt động đo đạc bản đồ; hoạt động thăm dò địa chất, nguồn nước; Thiết kế công trình dân dụng và công nghiệp, giao thông, hạ tầng kỹ thuật; Thiết kế quy hoạch xây dựng; khảo sát địa chất công trình, địa chất thủy văn; Định giá xây dựng; Giám sát xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng và công nghiệp, giao thông, hạ tầng kỹ thuật; Thiết kế công trình thủy lợi; Thiết kế điện công trình dân dụng và công nghiệp, đường dây và trạm biến áp; Kinh doanh dịch vụ kiểm định, chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng; Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, hạ tầng kỹ thuật, thủy lợi; |
| 7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật Chi tiết: Kiểm định chất lượng công trình xây dựng; Thí nghệm chuyên ngành xây dựng; Chứng nhận đủ điều điều kiện an toàn chịu lực công trình xây dựng và chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng. - Thẩm tra dự án đầu tư xây dựng công trình, thẩm tra hồ sơ mời thầu và kết quả đấu thầu; Thẩm tra thiết kế kỹ thuật và tổng dự toán công trình xây dựng. - Định giá xây dựng |