3502318306 - Công Ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ Xuất Nhập Khẩu Fedex Miền Nam
| Công Ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ Xuất Nhập Khẩu Fedex Miền Nam | |
|---|---|
| Tên quốc tế | FEDEX SOUTHERN IMPORT EXPORT SERVICES TRADING COMPANY LIMITED |
| Tên viết tắt | FEDEXS |
| Mã số thuế | 3502318306 |
| Địa chỉ |
54 Lương Thế Vinh, Phường Tam Thắng, Tp Hồ Chí Minh, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
| Người đại diện | Đào Ngọc Tuyển |
| Điện thoại | 0254 361 588 |
| Ngày hoạt động | 07/10/2016 |
| Quản lý bởi | Thuế cơ sở 24 Thành phố Hồ Chí Minh |
| Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
| Tình trạng | Đang hoạt động |
| Ngành nghề chính |
Kiểm tra và phân tích kỹ thuật
Chi tiết: Kiểm tra lý, hóa và các phân tích khác của tất cả các loại vật liệu và sản phẩm, gồm: Kiểm tra âm thanh và chấn động; kiểm tra thành phần và độ tinh khiết của khoáng chất…;Kiểm tra thành phần vật lý và hiệu suất của vật liệu, kiểm tra chất lượng và độ tin cậy, kiểm tra kỹ thuật hàn và mỗi hàn, kiểm tra hiệu ứng của máy đã hoàn thiện, kiểm tra và đo lường các chỉ số môi trường: ô nhiễm không khí và nước; Dịch vụ giám định thương mại : Giám định tổn thất, giám định xuất xứ, tình trạng, khối lượng, chất lượng, tính đồng bộ, mớn nước (các loại máy, vật tư thiết bị, dây chuyền sản xuất, thiết bị giao thông thủy, bộ, hàng công nghiệp và dân dụng, hàng hải); Giám định tình trạng quy cách, xuất xứ, số lượng, khối lượng, chất lượng, định danh, thành phần, công dụng, hàm lượng, thể tích, bao bì, tính chuyên dùng, tổn thất, tính đồng bộ, vệ sinh môi trường (phế liệu, nông sản thực phẩm, lâm sản, thủy sản, dược liệu, vật liệu xây dựng, khoáng sản, nguyên liệu, thức ăn gia súc, hương liệu, tinh dầu, nhóm xà phòng, nhóm đá quý, hàng may mặc, đồ chơi trẻ em, giày dép, hàng lỏng tại bồn, nhựa đường, cát trắng); Giám định vệ sinh hầm tàu; Giám định sản xuất container bằng thép; Giám định chất lượng container trước và sau khi cho thuê, trước và sau khi sửa chữa; Giám định định mức nguyên vật liệu trong gia công sản xuất; Dịch vụ thử tải các thiết bị mang tải bổ sung (Container, basket, maní, cáp, ...); Dịch vụ thử áp lực; Dịch vụ hiệu chuẩn các loại máy và thiết bị đo. (Phải thực hiện đúng các quy định pháp luật hiện hành có liên quan, chỉ được hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định). |
Ngành nghề kinh doanh
| Mã | Ngành |
|---|---|
| 1410 | May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú) |
| 2592 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại |
| 3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị |
| 3313 | Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học |
| 3314 | Sửa chữa thiết bị điện |
| 3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp |
| 4101 | Xây dựng nhà để ở |
| 4102 | Xây dựng nhà không để ở |
| 4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: -Xây dựng thực nghiệm các công trình thuộc các dự án thử nghiệm công nghệ mới hoặc thuộc các đề tài nghiên cứu khoa học;cải tạo, duy tu, trùng tu các công trình văn hóa và bảo tồn lịch sử. -Xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp, thủy lợi, thủy điện, nhiệt điện,giao thông, nông nghiệp. |
| 4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
| 4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
| 4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
| 4511 | Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác Chi tiết: Bán buôn ô tô con (loại 12 chỗ ngồi trở xuống); Bán buôn xe có động cơ khác |
| 4512 | Bán lẻ ô tô con (loại 12 chỗ ngồi trở xuống) |
| 4520 | Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác |
| 4530 | Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác Chi tiết: Bán buôn phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác; Bán lẻ phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô con (loại 12 chỗ ngồi trở xuống); Đại lý phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ |
| 4641 | Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép |
| 4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình Chi tiết: Bán buôn đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn điện, bán buôn sách, báo, tạp chí, văn phòng phẩm; |
| 4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm Chi tiết: Bán buôn máy tính, thiết bị ngoại vi; Bán buôn phần mềm tin học; bán buôn, xuất khẩu, nhập khẩu phần mềm tin học, các máy móc, thiết bị điện tử, tin học, các hệ thống tự động hoá phục vụ công tác quản lý, kinh doanh, thí nghiệm và sản xuất. |
| 4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
| 4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng, buôn bán máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện, thiết bị và phụ tùng máy văn phòng, bán buôn thiết bị phòng cháy, chữa cháy. |
| 4661 | Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan Chi tiết: Kinh doanh xăng dầu ( chỉ được hoạt động sau khi được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu); |
| 4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại Chi tiết: Bán buôn quặng kim loại; bán buôn sắt thép; |
| 4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
| 4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Bán buôn phế liệu, phế thải kim loại, phi kim loại ( phải thực hiện đúng quy định của luật bảo vệ môi trường và các quy định pháp luật hiện hành có liên quan); |
| 4741 | Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi máy vi tính, điện thoại cố định, điện thoại di động, máy fax, thiết bị viễn thông khác, phần mềm tin học. |
| 4759 | Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh |
| 4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
| 5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa |
| 5224 | Bốc xếp hàng hóa |
| 5229 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải |
| 5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động |
| 5630 | Dịch vụ phục vụ đồ uống (trừ quán bar) |
| 5820 | Xuất bản phần mềm Chi tiết: Sản xuất phần mềm tin học |
| 6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê Chi tiết: Kinh doanh bất động sản, cho thuê mặt bằng, cho thuê căn hộ, cho thuê kho bãi, cho thuê nhà xưởng, cho thuê văn phòng, cho thuê nhà nguyên căn, điều hành, quản lý nhà và đất ở |
| 6820 | Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất Chi tiết: Dịch vụ tư vấn, môi giới bất động sản, quản lý bất động sản trên cơ sở phí hoặc hợp đồng, trung gian trong việc mua, bán hoặc cho thuê bất động sản trên cơ sở phi hoặc hợp đồng, hoạt động của các đại lý kinh doanh bất động sản và môi giới |
| 7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: Tư vấn quản lý thực hiện các dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, tư vấn đấu thầu về xây lắp, cung cấp vật tư và mua sắm máy móc thiết bị, lập và thẩm tra dự án đầu tư xây dựng, thẩm tra thiết kế, dự toán và tổng dự toán các công trình dân dụng,công nghiệp, giao thông, công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị và khu công nghiệp, thiết kế hệ thống điện công trình dân dụng và công nghiệp, thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp, thiết kế công trình kỹ thuật hạ tầng đô thị, thiết kế quy hoạch xây dựng công trình, giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp, lĩnh vực xây dựng và hoàn thiện, lắp đặt phần điện và thiết bị điện công trình, khảo sát địa hình, khảo sát địa chất, thiết kế kết cấu công trình giao thông, giám sát thi công công trình giao thông, đánh giá tác động môi trường, thiết kế kiến trúc công trình, thiết kế nội - ngoại thất công trình, giao thông, hạ tầng kỹ thuật đô thị và khu công nghiệp, giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình hạ tầng kỹ thuật (hệ thống cấp nước, thoát nước, môi trường đô thị và khu công nghiệp), giám sát công tác khảo sát địa chất công trình dân dụng và giao thông - Hoạt động đo đạc bản đồ, tư vấn thiết kế về phòng cháy và chữa cháy, tư vấn giám sát về phòng cháy và chữa cháy |
| 7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật Chi tiết: Kiểm tra lý, hóa và các phân tích khác của tất cả các loại vật liệu và sản phẩm, gồm: Kiểm tra âm thanh và chấn động; kiểm tra thành phần và độ tinh khiết của khoáng chất…;Kiểm tra thành phần vật lý và hiệu suất của vật liệu, kiểm tra chất lượng và độ tin cậy, kiểm tra kỹ thuật hàn và mỗi hàn, kiểm tra hiệu ứng của máy đã hoàn thiện, kiểm tra và đo lường các chỉ số môi trường: ô nhiễm không khí và nước; Dịch vụ giám định thương mại : Giám định tổn thất, giám định xuất xứ, tình trạng, khối lượng, chất lượng, tính đồng bộ, mớn nước (các loại máy, vật tư thiết bị, dây chuyền sản xuất, thiết bị giao thông thủy, bộ, hàng công nghiệp và dân dụng, hàng hải); Giám định tình trạng quy cách, xuất xứ, số lượng, khối lượng, chất lượng, định danh, thành phần, công dụng, hàm lượng, thể tích, bao bì, tính chuyên dùng, tổn thất, tính đồng bộ, vệ sinh môi trường (phế liệu, nông sản thực phẩm, lâm sản, thủy sản, dược liệu, vật liệu xây dựng, khoáng sản, nguyên liệu, thức ăn gia súc, hương liệu, tinh dầu, nhóm xà phòng, nhóm đá quý, hàng may mặc, đồ chơi trẻ em, giày dép, hàng lỏng tại bồn, nhựa đường, cát trắng); Giám định vệ sinh hầm tàu; Giám định sản xuất container bằng thép; Giám định chất lượng container trước và sau khi cho thuê, trước và sau khi sửa chữa; Giám định định mức nguyên vật liệu trong gia công sản xuất; Dịch vụ thử tải các thiết bị mang tải bổ sung (Container, basket, maní, cáp, ...); Dịch vụ thử áp lực; Dịch vụ hiệu chuẩn các loại máy và thiết bị đo. (Phải thực hiện đúng các quy định pháp luật hiện hành có liên quan, chỉ được hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định). |
| 7710 | Cho thuê xe có động cơ Chi tiết: Cho thuê ô tô; Cho thuê xe có động cơ |
| 7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác Chi tiết: Cho thuê máy móc, thiết bị nông, lâm nghiệp, cho thuê máy móc, thiết bị xây dựng, cho thuê máy móc thiết bị văn phòng |
| 7810 | Hoạt động của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm |
| 7820 | Cung ứng lao động tạm thời |
| 7830 | Cung ứng và quản lý nguồn lao động |
| 7911 | Đại lý du lịch |
| 7912 | Điều hành tua du lịch |
| 8511 | Giáo dục nhà trẻ ( Chỉ được hoạt động sau khi được chủ tịch UBND cấp huyện cho phép thành lập trường) |
| 8512 | Giáo dục mẫu giáo ( Chỉ được hoạt động sau khi được chủ tịch UBND cấp huyện cho phép thành lập trường) |
| 8532 | Đào tạo trung cấp Chi tiết: Dạy nghề (Doanh nghiệp chỉ được phép hoạt động khi được sở Lao Động – Thương Binh và Xã Hội cấp giấy phép hoạt động) |
| 8559 | Giáo dục khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Đào tạo kỹ năng tư duy toán học cho trẻ em bằng bàn tính; Dạy ngoại ngữ (Doanh nghiệp chỉ được phép hoạt động khi được sở sở Giáo dục và đào tạo cấp giấy phép hoạt động); |