0314142213 - Công Ty Cổ Phần Thể Thao Và Giải Trí Mcv
| Công Ty Cổ Phần Thể Thao Và Giải Trí Mcv | |
|---|---|
| Tên quốc tế | MCV SPORTS AND ENTERTAINMENT CORPORATION |
| Tên viết tắt | MCV S&E |
| Mã số thuế | 0314142213 |
| Địa chỉ | Tầng 3, Phòng 301, Tòa Nhà Wmc, Số 102 A-B-C Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Tầng 3, Phòng 301, Tòa Nhà Wmc, Số 102 A-B-C Cống Quỳnh, Phường Bến Thành, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Thông tin xuất hóa đơn |
| Người đại diện |
Nguyễn Thị Duyên
Ngoài ra Nguyễn Thị Duyên còn đại diện các doanh nghiệp: |
| Ngày hoạt động | 03/12/2016 |
| Quản lý bởi | Đội Thuế Quận 1 |
| Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
| Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
| Ngành nghề chính |
Hoạt động sản xuất phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình
Chi tiết: Hoạt động sản xuất chương trình truyền hình (trừ sản xuất phim, phát sóng và không thực hiện các hiệu ứng cháy, nổ; không sử dụng chất nổ, chất cháy, hóa chất làm đạo cụ, dụng cụ thực hiện các chương trình văn nghệ, sự kiện, phim ảnh). |
Ngành nghề kinh doanh
| Mã | Ngành |
|---|---|
| 2630 | Sản xuất thiết bị truyền thông (không hoạt động tại trụ sở). |
| 4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá Chi tiết: Đại lý, môi giới (Trừ môi giới bất động sản, bảo hiểm) |
| 4633 | Bán buôn đồ uống |
| 4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình Chi tiết: Bán buôn băng, video, đĩa các loại (trừ kinh doanh dược phẩm). |
| 4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: Bán buôn thiết bị sân khấu, thiết bị điện ảnh (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi). |
| 4763 | Bán lẻ thiết bị, dụng cụ thể dục, thể thao trong các cửa hàng chuyên doanh |
| 4791 | Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet Chi tiết: dịch vụ thương mại điện tử theo Thông tư số 47/2014/TT-BTC ngày 05/12/2014 của Bộ Công Thương về Quy định về quản lý website thương mại điện tử và Thông tư 59/2015/TT-BCT ngày 31/12/2015 của Bộ Công Thương Quy định về quản lý hoạt động thương mại điện tử qua ứng dụng trên thiết bị di động (Trừ bán lẻ khí dầu mỏ hóa lỏng LPG, bình gas, hóa chất, súng, đạn loại dùng đi săn hoặc thể thao và tiền kim khí và thực hiện theo Quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/7/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh và Quyết định 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt Quy hoạch nông sản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh). |
| 5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động Chi tiết: Kinh doanh nhà hàng (Trừ: Hoạt động nhượng quyền kinh doanh đồ ăn được phân vào nhóm 56290 (Dịch vụ ăn uống khác). |
| 5621 | Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng (phục vụ tiệc, hội họp, đám cưới...) (phục vụ tiệc, hội họp, đám cưới...). |
| 5911 | Hoạt động sản xuất phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình Chi tiết: Hoạt động sản xuất chương trình truyền hình (trừ sản xuất phim, phát sóng và không thực hiện các hiệu ứng cháy, nổ; không sử dụng chất nổ, chất cháy, hóa chất làm đạo cụ, dụng cụ thực hiện các chương trình văn nghệ, sự kiện, phim ảnh). |
| 5912 | Hoạt động hậu kỳ (Không thực hiện các hiệu ứng cháy, nổ; không sử dụng chất nổ, chất cháy, hoá chất làm đạo cụ, dụng cụ thực hiện các chương trình văn nghệ, sự kiện, phim ảnh) |
| 5913 | Hoạt động phát hành phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình Chi tiết: Hoạt động phát hành phim điện ảnh, phim video (trừ Nhân bản phim cũng như tái sản xuất băng hình và băng tiếng, đĩa CD hoặc đĩa DVD từ các bản gốc được phân vào nhóm 18200 (Sao chép bản ghi các loại). |
| 5914 | Hoạt động chiếu phim (trừ sản xuất phim) (không hoạt động tại trụ sở). |
| 5920 | Hoạt động ghi âm và xuất bản âm nhạc chi tiết: Hoạt động ghi âm (trừ kinh doanh karaoke) |
| 6021 | Hoạt động truyền hình Chi tiết: Cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền (Theo Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về Quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình). |
| 6201 | Lập trình máy vi tính - Dịch vụ tư vấn phần mềm và tư vấn hệ thống - Dịch vụ phân tích hệ thống - Dịch vụ thiết kế hệ thống - Dịch vụ lập trình - Dịch vụ bảo dưỡng hệ thống - Sản xuất phần mềm (trừ phát hành các phần mềm; Lập và thiết kế hệ thống máy tính tích hợp các phần cứng, phần mềm và công nghệ giao tiếp, kể cả trong trường hợp việc cung cấp phần mềm là một phần công việc tổng thể). |
| 6202 | Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính |
| 6209 | Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính (trừ Xử lý dữ liệu và cho thuê; Quản trị hệ thống máy vi tính). |
| 6311 | Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan Chi tiết: Dịch vụ , chi tiết: dịch vụ truy cập dữ liệu và thông tin trên mạng, dịch vụ xử lý dữ liệu và thông tin trên mạng, xây dựng cơ sở dữ liệu, lưu trữ cơ sở dữ liệu, khai thác cơ sở dữ liệu. |
| 6312 | Cổng thông tin |
| 6399 | Dịch vụ thông tin khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Cung cấp và khai thác nội dung thông tin, các dịch vụ giá trị gia tăng trên mạng viễn thông internet, các phương tiện thông tin đại chúng, dịch vụ ứng dụng Internet trong viễn thông; Cung cấp dịch vụ xử lý nội dung cơ sở dữ liệu thể thao, văn hóa, kinh tế, xã hội, giải trí (trừ những nội dung nhà nước cấm). |
| 7020 | Hoạt động tư vấn quản lý (Trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp lý). |
| 7310 | Quảng cáo (không bao gồm quảng cáo thuốc lá). |
| 7320 | Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận Chi tiết: Nghiên cứu và cung cấp thông tin thị trường; hoạt động quan hệ công chúng (PR). |
| 7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng Chi tiết: Thiết kế logo (trừ trừ thiết kế công trình xây dựng, giám sát thi công, khảo sát xây dựng). |
| 7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu (Trừ Hoạt động của những nhà báo độc lập; Hoạt động đánh giá trừ bất động sản và bảo hiểm (cho đồ cổ, đồ trang sức); Thanh toán hối phiếu và thông tin tỷ lệ lượng; Tư vấn chứng khoán; tư vấn kế toán, tài chính, pháp lý). |
| 7722 | Cho thuê băng, đĩa video Chi tiết: Cho thuê video, đĩa các loại. |
| 7729 | Cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình khác Chi tiết: Cho thuê thiết bị sân khấu, thiết bị điện ảnh (trừ thiết bị thể thao và giải trí). |
| 7740 | Cho thuê tài sản vô hình phi tài chính (trừ bản quyền, như sách hoặc phần mềm). |
| 8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại Chi tiết: Tổ chức hội nghị, hội thảo, hội chợ, triễn lãm, sự kiện (trừ các hoạt động trong lĩnh vực có sử dụng chất nổ, chất cháy, hóa chất làm đạo cụ, dụng cụ thực hiện các chương trình văn nghệ, phim, ảnh. |
| 8551 | Giáo dục thể thao và giải trí (Trừ kinh doanh vũ trường và sản nhảy; Giáo dục về văn hóa được phân vào nhóm 85520 (Giáo dục văn hóa nghệ thuật)). |
| 8552 | Giáo dục văn hoá nghệ thuật (Trừ kinh doanh vũ trường; không hoạt động tại trụ sở). |
| 9000 | Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí Chi tiết: Hoạt động viết kịch bản, phân phối kịch bản, dịch vụ chỉnh sửa kịch bản; Tổ chức biểu diễn văn hóa nghệ thuật; Biên tập – Dàn dựng các chương trình nghệ thuật (trừ kinh doanh vũ trường, phòng trà ca nhạc và không thực hiện các hiệu ứng cháy, nổ; không sử dụng chất nổ, chất cháy, hóa chất làm đạo cụ, dụng cụ thực hiện các chương trình văn nghệ, sự kiện, phim ảnh). |
| 9329 | Hoạt động vui chơi giải trí khác chưa được phân vào đâu (trừ kinh doanh game bắn cá). |