3502236798 - Công Ty TNHH Cj Foods Việt Nam
Công Ty TNHH Cj Foods Việt Nam | |
---|---|
Tên quốc tế | CJ FOODS VIETNAM COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | CJ FOODS VIETNAM CO., LTD |
Mã số thuế | 3502236798 |
Địa chỉ |
Khu Công Nghiệp Mỹ Xuân B1 - Tiến Hùng, Phường Mỹ Xuân, Thành Phố Phú Mỹ, Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Kim Sewon |
Ngày hoạt động | 20/09/2013 |
Quản lý bởi | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - VP Chi cục Thuế khu vực XV |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Xay xát và sản xuất bột thô
Chi tiết: Sản xuất bột mì và bột trộn sẵn |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1010 | Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt Chi tiết: Chế biến cá viên, bò viên, tôm viên, heo viên các loại (trừ hoạt động giết mổ) |
1020 | Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản Chi tiết: Chế biến thủy sản; Chế biến và bảo quản thủy sản đông lạnh; Chế biến và bảo quản thủy sản khô; Chế biến và bảo quản nước mắm; Chế biến, bảo quản thủy sản và các sản phẩm từ thủy sản khác. (Địa điểm hoạt động sản xuất phải phù hợp với Giấy chứng nhận đầu tư, không hoạt động tại địa chỉ trụ sở chính; chỉ được hoạt động khi có đủ các điều kiện theo quy định của pháp luật chuyên ngành) |
1030 | Chế biến và bảo quản rau quả Chi tiết: Sản xuất kim chi các loại; sản xuất chế biến đậu hũ các loại; chế biến rong biển cuộn kimbab |
1061 | Xay xát và sản xuất bột thô Chi tiết: Sản xuất bột mì và bột trộn sẵn |
1062 | Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột Chi tiết: Sản xuất hỗn hợp đường (CPC 884-885); Sản xuất bánh tráng; Sản xuất bún, phở (tươi, khô), cơm ăn liền; |
1071 | Sản xuất các loại bánh từ bột Chi tiết: Snack bánh gạo rong biển các loại |
1073 | Sản xuất ca cao, sôcôla và mứt kẹo Chi tiết: Sản xuất ca cao trộn, sữa trộn, muối trộn. |
1075 | Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn Chi tiết: Chế biến cơm cuộn rong biển; chế biến cá ăn liền các loại; snack rong biển tẩm gia vị các loại |
1079 | Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Sản xuất các loại nước chấm, nước sốt; |
1080 | Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản (doanh nghiệp không được sản xuất tại địa điểm thực hiện dự án trong khu công nghiệp) |
2029 | Sản xuất sản phẩm hoá chất khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Sản xuất hương liệu (trừ sản xuất, tồn trữ hóa chất) (CPC 884-885) |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá Chi tiết: Môi giới mua bán hàng hóa (trừ đấu giá hàng hóa) |
4632 | Bán buôn thực phẩm |
4633 | Bán buôn đồ uống Chi tiết: Mua bán nước trái cây |
4690 | Bán buôn tổng hợp Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán buôn (không lập cơ sở bán buôn) các hàng hóa có mã HS không thuộc danh mục cấm xuất khẩu, nhập khẩu hoặc không được phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế mà Việt Nam là thành viên (chi tiết hàng hoá và nội dung hoạt động theo quy định tại Giấy phép kinh doanh) (CPC 622, 631) |
4722 | Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán lẻ (không lập cơ sở bán lẻ) các hàng hóa không thuộc danh mục cấm xuất khẩu, nhập khẩu hoặc không được phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (chi tiết hàng hoá và nội dung hoạt động theo quy định tại Giấy phép kinh doanh) (CPC 622, 631) |
4773 | Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán lẻ (không lập cơ sở bán lẻ) các hàng hóa không thuộc danh mục cấm xuất khẩu, nhập khẩu hoặc không được phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (chi tiết hàng hoá và nội dung hoạt động theo quy định tại Giấy phép kinh doanh) (CPC 622, 631) |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê Chi tiết: Cho thuê lại văn phòng, nhà xưởng |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý Chi tiết: Dịch vụ tư vấn quản lý chung, dịch vụ tư vấn quản lý nguồn nhân lực (CPC 865) (trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp lý). (CPC 865) (Doanh nghiệp không được cung cấp dịch vụ trọng tài hòa giải đối với tranh chấp thương mại giữa các thương nhân, dịch vụ pháp lý, dịch vụ thuế, kiểm toán và kế toán; không được cung cấp dịch vụ tư vấn về quản lý danh mục đầu tư ngắn hạn; không được cung cấp dịch vụ thăm dò ý kiến công chúng hoạt động trong lĩnh vực quảng cáo; không được thực hiện dịch vụ tư vấn việc làm, học nghề, chính sách có liên quan đến quan hệ lao động - việc làm, hoạt động vận động hành lang. |
7320 | Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận Chi tiết: Nghiên cứu thị trường (trừ 86402: dịch vụ thăm dò ý kiến công chúng) (CPC 864) (trừ dịch vụ điều tra và các loại thông tin nhà nước cấm) (Doanh nghiệp không được thực hiện dịch vụ thăm dò ý kiến công chúng quy định tại CPC 86402). |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Tư vấn kỹ thuật (trừ thanh toán hối phiếu, thông tin tỉ lệ lượng và tư vấn chứng khoán) (CPC 8672) |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu các hàng hóa có mã số HS không thuộc danh mục cấm xuất khẩu, nhập khẩu theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (chi tiết hàng hoá và nội dung hoạt động theo quy định tại Giấy phép kinh doanh) (CPC 622, 631) |