0100103175-017 - Công Ty Tư Vấn Số 12 – Chi Nhánh Tổng Công Ty Tư Vấn Xây Dựng Thuỷ Lợi Việt Nam – Ctcp Tại Hà Nội
Công Ty Tư Vấn Số 12 - Chi Nhánh Tổng Công Ty Tư Vấn Xây Dựng Thuỷ Lợi Việt Nam - Ctcp Tại Hà Nội | |
---|---|
Tên viết tắt | HEC12 |
Mã số thuế | 0100103175-017 |
Địa chỉ | Tầng 6, Tòa Nhà Số 2, Ngõ 95 Phố Chùa Bộc, Phường Trung Liệt, Quận Đống Đa, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam Tầng 6, Tòa Nhà Số 2, Ngõ 95 Phố Chùa Bộc, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Đỗ Thị Huệ |
Điện thoại | 0243 852 563 |
Ngày hoạt động | 15/11/2024 |
Quản lý bởi | Cục Thuế Thành phố Hà Nội |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
Chi tiết: Ngành môi trường nước - cấp thoát nước: Thiết kế cấp thoát nước và xử lý chất thải công trình xây dựng; Quản lý dự án, đầu tư và xây dựng công trình; Thẩm tra dự án đầu tư, thẩm tra thiết kế, thẩm định dự toán công trình (hoạt động theo chứng chỉ hành nghề); Tư vấn về lập dự án đầu tư, thiết kế, đấu thầu (Không bao gồm xác định giá gói thầu và giá hợp đồng trong xây dựng) và hợp đồng kinh tế trong xây dựng (không bao gồm tư vấn pháp luật, tài chính); Giám sát thi công xây dựng công trình thủy lợi, thủy điện lĩnh vực chuyên môn giám sát: xây dựng và hoàn thiện, lắp đặt thiết bị; Giám sát thi công xây dựng công trình: lĩnh vực chuyên môn khảo sát địa chất, khảo sát trắc địa, khảo sát địa chất thủy văn; Khảo sát xây dựng các công trình bao gồm: Khảo sát địa chất công trình, địa chất thủy văn, khảo sát trắc địa, khảo sát địa vật lý, khảo sát thủy văn, môi trường; Thiết kế bao gồm: - Thiết kế công trình thủy lợi, thủy điện; - Thiết kế hệ thống điện công trình thủy lợi, thủy điện; - Thiết kế công trình đường dây và trạm biến áp đến 110KV; - Thiết kế lắp đặt thiết bị, công nghệ cơ khí công trình thủy lợi, thủy điện; - Thiết kế cơ khí công trình thủy lợi, thủy điện; - Thiết kế kiến trúc các công trình xây dựng; Lập dự án đầu tư quy hoạch xây dựng thủy lợi, thủy điện, lập tổng dự toán công trình xây dựng (hoạt động theo chứng chỉ hành nghề); Thiết kế bao gồm: Công trình Nông nghiệp và phát triển nông thôn; Công trình giao thông; Công trình dân dụng; Công trình hạ tầng kỹ thuật; Kiểm định xây dựng công trình. |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
3600 | Khai thác, xử lý và cung cấp nước Chi tiết: Khai thác, xử lý, cung cấp nước sạch phục vụ cho sinh hoạt và kinh doanh |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: Ngành môi trường nước - cấp thoát nước: Thiết kế cấp thoát nước và xử lý chất thải công trình xây dựng; Quản lý dự án, đầu tư và xây dựng công trình; Thẩm tra dự án đầu tư, thẩm tra thiết kế, thẩm định dự toán công trình (hoạt động theo chứng chỉ hành nghề); Tư vấn về lập dự án đầu tư, thiết kế, đấu thầu (Không bao gồm xác định giá gói thầu và giá hợp đồng trong xây dựng) và hợp đồng kinh tế trong xây dựng (không bao gồm tư vấn pháp luật, tài chính); Giám sát thi công xây dựng công trình thủy lợi, thủy điện lĩnh vực chuyên môn giám sát: xây dựng và hoàn thiện, lắp đặt thiết bị; Giám sát thi công xây dựng công trình: lĩnh vực chuyên môn khảo sát địa chất, khảo sát trắc địa, khảo sát địa chất thủy văn; Khảo sát xây dựng các công trình bao gồm: Khảo sát địa chất công trình, địa chất thủy văn, khảo sát trắc địa, khảo sát địa vật lý, khảo sát thủy văn, môi trường; Thiết kế bao gồm: - Thiết kế công trình thủy lợi, thủy điện; - Thiết kế hệ thống điện công trình thủy lợi, thủy điện; - Thiết kế công trình đường dây và trạm biến áp đến 110KV; - Thiết kế lắp đặt thiết bị, công nghệ cơ khí công trình thủy lợi, thủy điện; - Thiết kế cơ khí công trình thủy lợi, thủy điện; - Thiết kế kiến trúc các công trình xây dựng; Lập dự án đầu tư quy hoạch xây dựng thủy lợi, thủy điện, lập tổng dự toán công trình xây dựng (hoạt động theo chứng chỉ hành nghề); Thiết kế bao gồm: Công trình Nông nghiệp và phát triển nông thôn; Công trình giao thông; Công trình dân dụng; Công trình hạ tầng kỹ thuật; Kiểm định xây dựng công trình. |
7211 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên |
7212 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ Chi tiết: Thí nghiệm đất, đá, nước, nền, móng, vật liệu, kết cấu xây dựng phục vụ thiết kế, kiểm tra chất lượng công trình, kiểm định chất lượng xây dựng, xác định nguyên nhân sự cố công trình; Xây dựng thực nghiệm các công trình thuộc đề tài nghiên cứu chuyển giao công nghệ: khoan, phụt, xử lý nền và thân công trình, sửa chữa xe, máy chuyên dùng và gia công cơ khí; |
7214 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học nông nghiệp |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường, các dự án thủy lợi, thủy điện; Chuyển giao nghiên cứu khoa học – kỹ thuật, công nghệ mới vào thiết kế công trình thủy lợi, thủy điện. |
8559 | Giáo dục khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Tham gia đào tạo bồi dưỡng các chức danh tư vấn xây dựng (chỉ hoạt động sau khi được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép). |