0100106320 - Tổng Công Ty Xi Măng Việt Nam.
| Tổng Công Ty Xi Măng Việt Nam. | |
|---|---|
| Tên quốc tế | VIETNAM NATIONAL CEMENT CORPORATION. |
| Tên viết tắt | VICEM |
| Mã số thuế | 0100106320 |
| Địa chỉ |
Số 228, Đường Lê Duẩn, Phường Văn Miếu - Quốc Tử Giám, Tp Hà Nội, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
| Người đại diện | Nguyễn Quốc Việt |
| Điện thoại | 0243 851 242 |
| Ngày hoạt động | 01/07/2011 |
| Quản lý bởi | Hà Nội - Chi cục Thuế Doanh nghiệp lớn |
| Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
| Tình trạng | Đang hoạt động |
| Ngành nghề chính |
Sản xuất xi măng, vôi và thạch cao
- Công nghiệp xi măng: Khảo sát, thăm dò đầu tư xây dựng, khai thác nguyên liệu và phụ gia; Sản xuất, kinh doanh xi măng; |
Ngành nghề kinh doanh
| Mã | Ngành |
|---|---|
| 0210 | Trồng rừng và chăm sóc rừng Chi tiết: Trồng rừng, khai thác, chế biến cao su; |
| 1702 | Sản xuất giấy nhăn, bìa nhăn, bao bì từ giấy và bìa - Sản xuất bao bì xi măng; |
| 2392 | Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét - Sản xuất, kinh doanh các sản phẩm vật liệu xây dựng: Gạch chịu lửa, các chủng loại vật liệu xây dựng khác; |
| 2394 | Sản xuất xi măng, vôi và thạch cao - Công nghiệp xi măng: Khảo sát, thăm dò đầu tư xây dựng, khai thác nguyên liệu và phụ gia; Sản xuất, kinh doanh xi măng; |
| 2395 | Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao |
| 2592 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại - Cơ khí: Chế tạo phụ tùng, thiết bị cho các nhà máy xi măng và vật liệu xây dựng; sửa chữa và lắp ráp thiết bị cơ khí, thiết bị điện; |
| 3511 | Sản xuất điện Chi tiết: Sản xuất điện |
| 3512 | Truyền tải và phân phối điện Chi tiết: Kinh doanh điện |
| 3700 | Thoát nước và xử lý nước thải |
| 3811 | Thu gom rác thải không độc hại |
| 3812 | Thu gom rác thải độc hại Chi tiết: - Thu gom rác thải y tế - Thu gom rác thải độc hại khác |
| 3821 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải không độc hại |
| 3822 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải độc hại Chi tiết: - Xử lý và tiêu hủy rác thải y tế - Xử lý và tiêu hủy rác thải độc hại khác |
| 3830 | Tái chế phế liệu Chi tiết: - Tái chế phế liệu kim loại - Tái chế phế liệu phi kim loại |
| 3900 | Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác |
| 4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: Xây dựng cảng biển, cảng sông, đường bộ cao tốc, đường biển, đường sắt. |
| 4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
| 5012 | Vận tải hàng hóa ven biển và viễn dương |
| 5022 | Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa |
| 5221 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt và đường bộ Chi tiết: Quản lý, khai thác đường sắt; |
| 5222 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường thủy - Quản lý, khai thác cảng biển, cảng sông, đường biển. |
| 5225 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường bộ Chi tiết: Quản lý, khai thác đường bộ cao tốc |
| 5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày - Khách sạn |
| 5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động |
| 6499 | Hoạt động dịch vụ tài chính khác chưa được phân vào đâu (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội) - Hoạt động tài chính (Chỉ hoạt động khi được cơ quan có thẩm quyền Nhà nước cho phép) |
| 6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê - Đầu tư, kinh doanh cơ sở hạ tầng, khu công nghiệp và đô thị; kinh doanh bất động sản, cho thuê nhà xưởng, kho tàng, nhà ở, văn phòng. |
| 7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan - Tư vấn đầu tư và xây dựng (chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện năng lực và trong phạm vi chứng chỉ hành nghề) |
| 7211 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên |
| 7212 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ Chi tiết: Nghiên cứu khoa học ứng dụng và chuyển giao công nghệ; |
| 7911 | Đại lý du lịch |
| 8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu - Xuất nhập khẩu, cung ứng vật tư; |
| 8531 | Đào tạo sơ cấp Chi tiết: Đào tạo (chỉ hoạt động khi được cơ quan có thẩm quyền Nhà nước cho phép) |
| 8532 | Đào tạo trung cấp Chi tiết: Đào tạo (chỉ hoạt động khi được cơ quan có thẩm quyền Nhà nước cho phép) |
| 8610 | Hoạt động của các bệnh viện, trạm xá Chi tiết: Điều trị các bệnh nghề nghiệp và phục hồi chức năng (chỉ phục vụ cho nội bộ doanh nghiệp); |