0100983064 - Công Ty Cổ Phần Hữu Nghị
Công Ty Cổ Phần Hữu Nghị | |
---|---|
Tên quốc tế | FRIENDSHIP JOINT STOCK COMPANY |
Mã số thuế | 0100983064 |
Địa chỉ |
23 Phố Quán Thánh, Phường Ba Đình, Tp Hà Nội, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Vũ Thiện Tiệp |
Điện thoại | 08454 967 845 |
Ngày hoạt động | 01/06/1999 |
Quản lý bởi | Giảng Võ - Thuế cơ sở 2 Thành phố Hà Nội |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: - Xây dựng công trình công nghiệp, dân dụng, giao thông, hạ tầng cơ sở; |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá Chi tiết: - Đại lý mua, đại lý bán, ký gửi hàng hóa; |
4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác Chi tiết: - Vận chuyển hành khách, hàng hoá; |
5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày Chi tiết: - Kinh doanh khách sạn, ăn uống (không bao gồm kinh doanh vũ trường, quán bar, phòng hát karaoke), tắm hơi, vật lý trị liệu (không bao gồm day ấn huyệt và xông hơi bằng thuốc y học cổ truyền), vui chơi giải trí (Trừ loại hình vui chơi giải trí Nhà nước cấm); |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê Chi tiết: - Kinh doanh bất động sản; - Cho thuê văn phòng cửa hàng; |
7911 | Đại lý du lịch Chi tiết: - Dịch vụ lữ hành quốc tế; - Kinh doanh du lịch lữ hành; |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Buôn bán tư liệu sản xuất, tư liệu tiêu dùng; - Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh; |
8610 | Hoạt động của các bệnh viện, trạm xá Chi tiết: - Hoạt động của các bệnh viên. - Phòng khám chuyên khoa thẩm mỹ (Điều 22 Nghị định 109/2016/NĐ-CP nghị định quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, được sửa đổi bởi khoản 3, điều 11 nghị định 155/2018/NĐ-CP nghị định sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của bộ y tế). - Cơ sở dịch vụ thẩm mỹ; (Điều 22 Nghị định 109/2016/NĐ-CP nghị định quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, được sửa đổi bởi khoản 3, điều 11 nghị định 155/2018/NĐ-CP nghị định sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của bộ y tế) (Không bao gồm những loại nhà nước cấm và chỉ hoạt động khi đáp ứng đủ điều kiện pháp luật). |
9610 | Dịch vụ tắm hơi, massage và các dịch vụ tăng cường sức khoẻ tương tự (trừ hoạt động thể thao) (Không bao gồm những loại nhà nước cấm và chỉ hoạt động khi đáp ứng đủ điều kiện pháp luật) |