0102315376 - Công Ty Cổ Phần Tập Đoàn Osb
Công Ty Cổ Phần Tập Đoàn Osb | |
---|---|
Tên quốc tế | OSB GROUP JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | OSB GROUP |
Mã số thuế | 0102315376 |
Địa chỉ |
Số Nhà 54, Ngõ 120, Tổ 31, Đường Kim Giang, Phường Định Công, Tp Hà Nội, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Nguyễn Hồng Sơn |
Điện thoại | 08424 364 040 |
Ngày hoạt động | 12/07/2007 |
Quản lý bởi | Hà Nội - Thuế Thành phố Hà Nội |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động |
Ngành nghề chính | Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
2610 | Sản xuất linh kiện điện tử |
2630 | Sản xuất thiết bị truyền thông Chi tiết: - Sản xuất máy tính, thiết bị thông tin, viễn thông, Internet, sản phẩm công nghệ thông tin trọng điểm; - Sản xuất thiết bị truyền dữ liệu và điện thoại được sử dụng để chuyển tín hiệu điện tử thông qua dây dẫn hoặc không khí như đài phát thanh và trạm vô tuyến và các thiết bị truyền thông không dây; - Sản xuất thiết bị truyền dữ liệu, như cổng, thiết bị truyền dẫn; - Sản xuất ăngten thu phát; - Sản xuất thiết bị cáp vô tuyến; - Sản xuất môdem, thiết bị truyền tải |
2640 | Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng |
2651 | Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển Chi tiết: - Sản xuất thiết bị khí tượng; - Sản xuất thiết bị GPS; - Sản xuất thiết bị kiểm soát môi trường và điều khiển tự động; - Sản xuất thiết bị đo lường và ghi (ví dụ đo ánh sáng); - Sản xuất các thiết bị đo lường khác như máy dò phóng xạ, máy dò tìm, đo độ ẩm, đo khí tượng |
2829 | Sản xuất máy chuyên dụng khác Chi tiết: - Sản xuất máy sản xuất vật liệu xây dựng; - Sản xuất máy chuyên dụng khác chưa được phân vào đâu |
3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị |
3313 | Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học |
3314 | Sửa chữa thiết bị điện |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: Xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thuỷ lợi, cầu cống, đường sá; |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4511 | Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác Chi tiết: Bán buôn xe có động cơ khác; |
4520 | Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá Chi tiết: Đại lý bán hàng hóa |
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông Chi tiết: Kinh doanh trong lĩnh vực tin học, điện tử, viễn thông; (Luật Viễn thông 2009) |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: Mua bán máy móc, thiết bị phục vụ ngành công nghiệp, nông nghiệp, giao thông, vận tải, y tế, tin học, môi trường, xây dựng, đồ dùng văn phòng; |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng Chi tiết: Kinh doanh vật liệu xây dựng; |
4741 | Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh (Luật Viễn thông 2009) |
4791 | Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet (Không bao gồm hoạt động đấu giá) |
4931 | Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) Chi tiết: Kinh doanh dịch vụ vận tải hàng hoá, hành khách; |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa Chi tiết: Kho bãi và lưu giữ hàng hóa trong kho khác (không bao gồm kinh doanh bất động sản); Kho bãi và lưu giữ hàng hóa trong kho đông lạnh (trừ kho ngoại quan) (không bao gồm kinh doanh bất động sản); Kho bãi và lưu giữ hàng hóa trong kho ngoại quan (không bao gồm kinh doanh bất động sản); |
5820 | Xuất bản phần mềm (trừ loại Nhà nước cấm) |
5911 | Hoạt động sản xuất phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình Chi tiết: Hoạt động sản xuất chương trình truyền hình (không bao gồm sản xuất phim); |
6010 | Hoạt động phát thanh |
6021 | Hoạt động truyền hình (không bao gồm sản xuất phim); |
6022 | Chương trình cáp, vệ tinh và các chương trình thuê bao khác |
6110 | Hoạt động viễn thông có dây (Luật Viễn thông 2009) |
6120 | Hoạt động viễn thông không dây (Luật Viễn thông 2009) |
6130 | Hoạt động viễn thông vệ tinh (Luật Viễn thông 2009) |
6190 | Hoạt động viễn thông khác Chi tiết: - Kinh doanh dịch vụ viễn thông; - Thiết lập mạng viễn thông cố định vệ tinh và di động vệ tinh - Cung cấp dịch vụ giá trị gia tăng trên mạng viễn thông; (Luật Viễn thông 2009) |
6201 | Lập trình máy vi tính Chi tiết: Sản xuất sản phẩm phần mềm, nội dung thông tin số; cung cấp các dịch vụ phần mềm, nghiên cứu công nghệ thông tin, |
6202 | Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính |
6209 | Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính |
6311 | Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan |
6312 | Cổng thông tin Chi tiết: Sản xuất, thiết kế Website, sàn giao dịch thương mại điện tử trên Internet, cổng thông tin trên Internet và các dịch vụ có liên quan; (Trừ hoạt động báo chí) |
6399 | Dịch vụ thông tin khác chưa được phân vào đâu (trừ các loại thông tin Nhà nước cấm và dịch vụ điều tra); |
6619 | Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu Chi tiết: Tư vấn đầu tư (Không bao gồm tư vấn pháp luật, tài chính); |
6622 | Hoạt động của đại lý và môi giới bảo hiểm Chi tiết: Đại lý bảo hiểm |
6820 | Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất Chi tiết: Dịch vụ tư vấn bất động sản (Không bao gồm tư vấn pháp luật); (Luật Kinh doanh bất động sản 2014) |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý Chi tiết: Tư vấn về cổ phần hoá (Không bao gồm tư vấn pháp luật); |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: - Hoạt động tư vấn kỹ thuật có liên quan khác; - Tư vấn thi công các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thuỷ lợi (Không bao gồm tư vấn pháp luật và dịch vụ thiết kế công trình); |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật |
7310 | Quảng cáo Chi tiết: Dịch vụ quảng cáo, quảng bá thương hiệu của doanh nghiệp, hàng hoá; (Luật Quảng cáo 2012) |
7320 | Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận (trừ các loại thông tin Nhà nước cấm và dịch vụ điều tra); |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng Chi tiết: - Thiết kế thời trang liên quan đến dệt, trang phục, giầy, đồ trang sức, đồ đạc và trang trí nội thất khác, hàng hóa thời trang khác cũng như đồ dùng cá nhân và gia đình khác; - Dịch vụ thiết kế đồ thị; - Hoạt động trang trí nội thất |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Tổ chức thực hiện các hoạt động trong lĩnh vực môi trường: quy hoạch môi trường, tư vấn môi trường, giáo dục môi trường, truyền thông môi trường; - Tư vấn, đào tạo và chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực tin học, điện tử, viễn thông, thể thao, giáo dục, môi trường, việc làm (Không bao gồm giới thiệu, tuyển chọn, cung ứng nhân lực cho các doanh nghiệp có chức năng xuất khẩu lao động); - Hoạt động khí tượng thủy văn |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác Chi tiết: Cho thuê máy móc, thiết bị phục vụ ngành công nghiệp, nông nghiệp, giao thông, vận tải, y tế, tin học, môi trường, xây dựng, đồ dùng văn phòng; |
7810 | Hoạt động của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm Chi tiết: Dịch vụ giới thiệu, tuyển chọn và cung ứng nhân lực cho các tổ chức, cá nhân trong nước (Không bao gồm giới thiệu, tuyển chọn và cung ứng nhân lực cho các doanh nghiệp có chức năng xuất khẩu lao động); |
8220 | Hoạt động dịch vụ liên quan đến các cuộc gọi (trừ các loại thông tin Nhà nước cấm và dịch vụ điều tra); |
8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại Chi tiết: Tư vấn và tổ chức hội nghị, hội thảo, hội chợ triển lãm, tổ chức biểu diễn văn hoá, thể thao quần chúng, tổ chức các lễ khởi công, khánh thành công trình xây dựng (trừ các chương trình Nhà nước cấm); |
8532 | Đào tạo trung cấp Chi tiết: - Đào tạo, hướng nghiệp và dạy nghề: thư ký văn phòng, quản trị kinh doanh, marketing, quản lý nhân sự, ngoại ngữ, tin học, thương mại điện tử, cơ khí, gò hàn, nghiệp vụ du lịch (Chỉ hoạt động sau khi được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép); - Đào tạo nguồn nhân lực công nghệ thông tin (Chỉ hoạt động sau khi được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép); |
8559 | Giáo dục khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Giáo dục và đào tạo không chính quy các khoá đào tạo ngắn hạn, nghiệp vụ bổ sung, đào tạo từ xa (Chỉ hoạt động sau khi được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép); |
9512 | Sửa chữa thiết bị liên lạc |