0103315668 - Công Ty Cổ Phần Trường Mầm Non Koala House
| Công Ty Cổ Phần Trường Mầm Non Koala House | |
|---|---|
| Tên quốc tế | KOALA HOUSE KINDERGARTEN JOINT STOCK COMPANY |
| Tên viết tắt | KOALA HOUSE KINDERGARTEN., JSC |
| Mã số thuế | 0103315668 |
| Địa chỉ |
Số 50 Vạn Bảo, Phường Ngọc Hà, Tp Hà Nội, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
| Người đại diện | Trần Nhật Minh |
| Điện thoại | 0243 772 306 |
| Ngày hoạt động | 11/02/2009 |
| Quản lý bởi | Giảng Võ - Thuế cơ sở 2 Thành phố Hà Nội |
| Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
| Tình trạng | Đang hoạt động |
| Ngành nghề chính |
Giáo dục mẫu giáo
(Chỉ hoạt động khi đáp ứng đủ điều kiện kinh doanh theo quy định tại Điều 3, 5, 10 Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; Điều 1 Nghị định số 135/2018/NĐ-CP). |
Ngành nghề kinh doanh
| Mã | Ngành |
|---|---|
| 4931 | Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) |
| 4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác Chi tiết: Vận tải hành khách bằng xe khách nội tỉnh, liên tỉnh; |
| 5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động (không bao gồm kinh doanh quán bar, phòng hát karaoke, vũ trường); |
| 8511 | Giáo dục nhà trẻ (Chỉ hoạt động khi đáp ứng đủ điều kiện kinh doanh theo quy định tại Điều 3, 5, 10 Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; Điều 1 Nghị định số 135/2018/NĐ-CP) |
| 8512 | Giáo dục mẫu giáo (Chỉ hoạt động khi đáp ứng đủ điều kiện kinh doanh theo quy định tại Điều 3, 5, 10 Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; Điều 1 Nghị định số 135/2018/NĐ-CP). |
| 8522 | Giáo dục trung học cơ sở (Chỉ hoạt động khi đáp ứng đủ điều kiện kinh doanh theo quy định tại Điều 25, 27 Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; Điều 1 Nghị định số 135/2018/NĐ-CP) |
| 8523 | Giáo dục trung học phổ thông (Chỉ hoạt động khi đáp ứng đủ điều kiện kinh doanh theo quy định tại Điều 25, 27 Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; Điều 1 Nghị định số 135/2018/NĐ-CP) |
| 8531 | Đào tạo sơ cấp (Chỉ hoạt động khi đáp ứng đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
| 8532 | Đào tạo trung cấp (Chỉ hoạt động khi đáp ứng đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
| 8533 | Đào tạo cao đẳng (Chỉ hoạt động khi đáp ứng đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
| 8541 | Đào tạo đại học (Chỉ hoạt động khi đáp ứng đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
| 8542 | Đào tạo thạc sỹ (Chỉ hoạt động khi đáp ứng đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
| 8543 | Đào tạo tiến sỹ (Chỉ hoạt động khi đáp ứng đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
| 8551 | Giáo dục thể thao và giải trí |
| 8552 | Giáo dục văn hoá nghệ thuật |
| 8559 | Giáo dục khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Giáo dục không xác định theo cấp độ tại các trung tâm đào tạo bồi dưỡng; - Các dịch vụ dạy kèm (gia sư); - Giáo dục dự bị; - Các trung tâm dạy học có các khoá học dành cho học sinh yếu kém; - Các khoá dạy về phê bình, đánh giá chuyên môn; - Dạy ngoại ngữ và dạy kỹ năng đàm thoại; - Dạy đọc nhanh; - Dạy lái xe cho những người không hành nghề lái xe; - Dạy bay; - Đào tạo tự vệ; - Đào tạo về sự sống; - Đào tạo kỹ năng nói trước công chúng; - Dạy máy tính. |
| 8560 | Dịch vụ hỗ trợ giáo dục |
| 9311 | Hoạt động của các cơ sở thể thao |
| 9312 | Hoạt động của các câu lạc bộ thể thao |
| 9321 | Hoạt động của các công viên vui chơi và công viên theo chủ đề |