0104222046 - Công Ty Cổ Phần S – Power
Công Ty Cổ Phần S - Power | |
---|---|
Tên quốc tế | S – POWER JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | S – POWER., JSC |
Mã số thuế | 0104222046 |
Địa chỉ |
Lô 47, Liền Kề 27, Kđt Văn Phú, Phường Kiến Hưng, Tp Hà Nội, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Đào Duy Văn |
Ngày hoạt động | 23/10/2009 |
Quản lý bởi | Hà Đông - Thuế cơ sở 15 Thành phố Hà Nội |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động |
Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
Chi tiết: - Khảo sát trắc địa của các công trình xây dựng; - Tư vấn giám sát xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng và công nghiệp; - Tư vấn giám sát xây dựng và hoàn thiện công trình cầu và đượng bộ; - Tư vấn thiết kế công trình đường bộ; - Tư vấn thiết kế kết cấu công trình công nghiệp; - Tư vấn thiết kế xây dựng công trình dân dụng; - Tư vấn thẩm định thiết kế các công trình điện (chỉ thiết kế trong phạm vi chứng chỉ hành nghề đã đăng ký); - Tư vấn giám sát lắp đặt thiết bị công trình, lắp đặt thiết bị công nghệ đường dây và trạm biến áo đến 220KV; - Tư vấn thiết kế đường dây và trạm biến áp đến 220KV; - Khảo sát địa hình; - Khảo sát địa chất, địa chất thủy văn công trình. - Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện; - Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình; - Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công nghệ. - Xác định chỉ tiêu suất vốn đầu tư, định mức xây dựng, giá xây dựng công trình, chỉ số giá xây dựng; - Đo bóc khối lượng; - Xác định, thẩm tra dự toán xây dựng; - Xác định giá gói thầu, giá hợp đồng trong hoạt động xây dựng; - Kiểm soát chi phí xây dựng công trình; - Lập, thẩm tra hồ sơ thanh toán, quyết toán vốn đầu tư xây dựng, quy đổi vốn đầu tư công trình xây dựng sau khi hoàn thành được nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng. - Thiết kế quy hoạch xây dựng; - Thiết kế kiến trúc công trình; - Thiết kế kết cấu công trình; - Thiết kế điện - cơ điện công trình; - Thiết kế cấp - thoát nước; - Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị |
4100 | Xây dựng nhà các loại |
4210 | Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ Chi tiết: Xây dựng công trình đường bộ; |
4220 | Xây dựng công trình công ích |
4311 | Phá dỡ |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4511 | Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác Chi tiết: - Bán buôn ô tô con (loại 12 chỗ ngồi trở xuống); - Bán buôn ô tô trở khách loại trên 12 chỗ ngồi, kể cả xe chuyên dụng như xe cứu thương; |
4512 | Bán lẻ ô tô con (loại 12 chỗ ngồi trở xuống) |
4520 | Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác Chi tiết: Hoạt động bảo dưỡng và sửa chữa ô tô; |
4530 | Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác Chi tiết: - Bán buôn phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô; - Bán lẻ phụ tùng cà các bộ phận phụ trợ của ô tô con (loại 12 chỗ ngồi trở xuống); - Đại lý phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác (trừ đấu giá) |
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: - Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy công nghiệp; - Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị điện khác dùng trong mạch điện); - Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; - Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi); |
4931 | Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ Chi tiết: Vận tải hàng hóa bằng ô tô; |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: - Khảo sát trắc địa của các công trình xây dựng; - Tư vấn giám sát xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng và công nghiệp; - Tư vấn giám sát xây dựng và hoàn thiện công trình cầu và đượng bộ; - Tư vấn thiết kế công trình đường bộ; - Tư vấn thiết kế kết cấu công trình công nghiệp; - Tư vấn thiết kế xây dựng công trình dân dụng; - Tư vấn thẩm định thiết kế các công trình điện (chỉ thiết kế trong phạm vi chứng chỉ hành nghề đã đăng ký); - Tư vấn giám sát lắp đặt thiết bị công trình, lắp đặt thiết bị công nghệ đường dây và trạm biến áo đến 220KV; - Tư vấn thiết kế đường dây và trạm biến áp đến 220KV; - Khảo sát địa hình; - Khảo sát địa chất, địa chất thủy văn công trình. - Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện; - Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình; - Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công nghệ. - Xác định chỉ tiêu suất vốn đầu tư, định mức xây dựng, giá xây dựng công trình, chỉ số giá xây dựng; - Đo bóc khối lượng; - Xác định, thẩm tra dự toán xây dựng; - Xác định giá gói thầu, giá hợp đồng trong hoạt động xây dựng; - Kiểm soát chi phí xây dựng công trình; - Lập, thẩm tra hồ sơ thanh toán, quyết toán vốn đầu tư xây dựng, quy đổi vốn đầu tư công trình xây dựng sau khi hoàn thành được nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng. - Thiết kế quy hoạch xây dựng; - Thiết kế kiến trúc công trình; - Thiết kế kết cấu công trình; - Thiết kế điện - cơ điện công trình; - Thiết kế cấp - thoát nước; - Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật (Không bao gồm Hoạt động của phòng thí nghiệm của cảnh sát) |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Tổ chức thí nghiệm, nghiệm thu, hiệu chỉnh các thiết bị điện của nhà máy, đường dây và trạm biến áp đến 500KV; |
7710 | Cho thuê xe có động cơ Chi tiết: Cho thuê ô tô; |
8559 | Giáo dục khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Bồi dưỡng, đào tạo và huấn luyện chuyên môn cho cán bộ và công nhân chuyên ngành năng lượng (Chỉ hoạt động sau khi được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép); |