0104556105 - Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Hạ Tầng Và Xây Dựng An Phát
Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Hạ Tầng Và Xây Dựng An Phát | |
---|---|
Tên quốc tế | AN PHAT INFRASTRUCTURE INVESTMENT AND CONSTRUCTION JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | AICON., JSC |
Mã số thuế | 0104556105 |
Địa chỉ |
Số 436 Đê La Thành, Phường Ô Chợ Dừa, Tp Hà Nội, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Lê Tài Ngọc |
Điện thoại |
0246 276 491 0609 742 699 |
Ngày hoạt động | 29/03/2010 |
Quản lý bởi | Đống Đa - Thuế cơ sở 4 Thành phố Hà Nội |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động |
Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
Chi tiết: Giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp (lĩnh vực chuyên môn giám sát: xây dựng và hoàn thiện); Khảo sát xây dựng (chuyên ngành khảo sát địa hình); Khảo sát trắc địa công trình; Khảo sát địa chất công trình; Thiết kế kiến trúc công trình; Thiết kế hệ thống điện công trình dân dụng và công nghiệp; Thiết kế cấp thoát nước công trình xây dựng; Thiết kế kết cấu công trình dân dụng, công nghiệp; Thiết kế công trình dân dụng và hạ tầng kỹ thuật; Hoạt động đo đạc bản đồ; Hoạt động thăm dò địa chất, nguồn nước; Lập hồ sơ mời thầu; Chuẩn bị hồ sơ dự thầu (không bao gồm lựa chọn nhà thầu và xác định giá gói thầu); Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình (chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện năng lực theo quy định của pháp luật); Lập dự án đầu tư xây dựng công trình (chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện năng lực theo quy định của pháp luật); Kiểm tra, đánh giá chất lượng công trình (chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện năng lực theo quy định của pháp luật); Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng: kiểm tra độ bền cơ học, bê tông, kết cấu, nén tĩnh dọc trục; (Doanh nghiệp chỉ hoạt động xây dựng công trình khi đáp ứng đủ điều kiện năng lực theo quy định của pháp luật) |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4291 | Xây dựng công trình thủy Chi tiết: Xây dựng công trình đường thuỷ, bến cảng và các công trình trên sông, các cảng du lịch, cửa cống, đập và đê; xây dựng đường hầm ; |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác Chi tiết: Lắp đặt hệ thống thiết bị nghiệp trong ngành xây dựng và xây dựng dân dụng như : + Thang máy, cầu thang tự động; + Các loại cửa tự động; + Hệ thống đèn chiếu sáng; + Hệ thống hút bụi; + Hệ thống âm thanh; + Hệ thống thiết bị dùng cho vui chơi giải trí; |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác Chi tiết: Xử lý nền đất yếu, nền móng công trình; Thi công đóng và ép cọc bê tông, cọc nhồi, cọc ballet; Quan trắc biến dạng công trình. |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
4653 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy văn phòng |
4741 | Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: Giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp (lĩnh vực chuyên môn giám sát: xây dựng và hoàn thiện); Khảo sát xây dựng (chuyên ngành khảo sát địa hình); Khảo sát trắc địa công trình; Khảo sát địa chất công trình; Thiết kế kiến trúc công trình; Thiết kế hệ thống điện công trình dân dụng và công nghiệp; Thiết kế cấp thoát nước công trình xây dựng; Thiết kế kết cấu công trình dân dụng, công nghiệp; Thiết kế công trình dân dụng và hạ tầng kỹ thuật; Hoạt động đo đạc bản đồ; Hoạt động thăm dò địa chất, nguồn nước; Lập hồ sơ mời thầu; Chuẩn bị hồ sơ dự thầu (không bao gồm lựa chọn nhà thầu và xác định giá gói thầu); Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình (chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện năng lực theo quy định của pháp luật); Lập dự án đầu tư xây dựng công trình (chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện năng lực theo quy định của pháp luật); Kiểm tra, đánh giá chất lượng công trình (chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện năng lực theo quy định của pháp luật); Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng: kiểm tra độ bền cơ học, bê tông, kết cấu, nén tĩnh dọc trục; (Doanh nghiệp chỉ hoạt động xây dựng công trình khi đáp ứng đủ điều kiện năng lực theo quy định của pháp luật) |
7211 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên |
7212 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ |
7213 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học y, dược |
7214 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học nông nghiệp |
8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại |