0105460519 - Công Ty Cổ Phần Hipt
Công Ty Cổ Phần Hipt | |
---|---|
Tên quốc tế | HIPT JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | HIPT JSC., |
Mã số thuế | 0105460519 |
Địa chỉ |
Số 152 Thụy Khuê, Phường Tây Hồ, Tp Hà Nội, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Nguyễn Trần Thành |
Điện thoại | 0243 847 454 |
Ngày hoạt động | 10/08/2011 |
Quản lý bởi | Hà Nội - Thuế Thành phố Hà Nội |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động |
Ngành nghề chính |
Lập trình máy vi tính
Chi tiết: Sản xuất, gia công phần mềm; Thiết kế website |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1820 | Sao chép bản ghi các loại (trừ các loại Nhà nước cấm) |
2610 | Sản xuất linh kiện điện tử |
2620 | Sản xuất máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính |
2630 | Sản xuất thiết bị truyền thông |
2640 | Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng |
2651 | Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển |
2680 | Sản xuất băng, đĩa từ tính và quang học |
3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị |
3313 | Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học |
3314 | Sửa chữa thiết bị điện |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá Chi tiết: Đại lý, môi giới (không bao gồm môi giới chứng khoán, bảo hiểm, bất động sản và môi giới hôn nhân có yếu tố nước ngoài) |
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm Kinh doanh sản phẩm an toàn thông tin mạng bao gồm: - Sản phẩm kiểm tra, đánh giá an toàn thông tin mạng; - Sản phẩm giám sát an toàn thông tin mạng; - Sản phẩm chống tấn công, xâm nhập. (Khoản 1 Điều 3 Nghị định 108/2016/NĐ-CP) - Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông Chi tiết: Bán buôn hệ thống thông tin liên lạc, hệ thống giám sát , điều khiển tự động trong lĩnh vực công nghệ thông tin; |
4741 | Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Bán lẻ hệ thống thông tin liên lạc, hệ thống giám sát, điều khiển tự động trong lĩnh vực công nghệ thông tin; |
4759 | Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh |
5820 | Xuất bản phần mềm (trừ hoạt động xuất bản phẩm) |
6190 | Hoạt động viễn thông khác Chi tiết: - Đại lý dịch vụ viễn thông; - Kinh doanh dịch vụ viễn thông (không bao gồm thiết lập mạng và kinh doanh hạ tầng bưu chính viễn thông); |
6201 | Lập trình máy vi tính Chi tiết: Sản xuất, gia công phần mềm; Thiết kế website |
6202 | Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính |
6209 | Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính |
6311 | Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan Chi tiết: Dịch vụ nhập và xử lý dữ liệu trong lĩnh vực công nghệ thông tin |
6312 | Cổng thông tin (trừ hoạt động báo chí) |
6399 | Dịch vụ thông tin khác chưa được phân vào đâu (trừ các loại thông tin Nhà nước cấm và dịch vụ điều tra); |
6619 | Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu Chi tiết: Hoạt động tư vấn đầu tư |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê Chi tiết: Kinh doanh bất động sản |
6820 | Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất Chi tiết: - Dịch vụ tư vấn bất động sản; - Dịch vụ quản lý bất động sản; |
6920 | Hoạt động liên quan đến kế toán, kiểm toán và tư vấn về thuế Chi tiết: Dịch vụ làm thủ tục về thuế (Điều 102, Luật quản lý thuế 2019) |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý Chi tiết: Tư vấn quản lý (không bao gồm tư vấn pháp lý và tư vấn tài chính) |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: - Hoạt động đo dạc bản đồ; - Thiết kế điện - cơ điện công trình; - Thiết kế mạng thông tin - liên lạc trong công trình xây dựng; - Thiết kế công trình viễn thông; |
7211 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên |
7212 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ |
7310 | Quảng cáo (trừ quảng cáo thuốc lá) |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Hoạt động biên phiên dịch; - Kinh doanh sản phẩm mật mã dân sự; dịch vụ mật mã dân sự (chỉ hoạt động khi được Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép); - Dịch vụ giám sát an toàn thông tin mạng; - Dịch vụ phòng ngừa, chống tấn công mạng; - Dịch vụ tư vấn an toàn thông tin mạng; - Dịch vụ ứng cứu sự cố an toàn thông tin mạng; - Dịch vụ khôi phục dữ liệu; - Dịch vụ kiểm tra, đánh giá an toàn thông tin; - Dịch vụ bảo mật thông tin không sử dụng mật mã dân sự. (Khoản 2 Điều 3 Nghị định 108/2016/NĐ-CP) - Tư vấn đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin; Kiểm thử, vận hành thử và cài đặt phần mềm |
8211 | Dịch vụ hành chính văn phòng tổng hợp (trừ dịch vụ bảo vệ, kế toán, kiểm toán) |
8219 | Photo, chuẩn bị tài liệu và các hoạt động hỗ trợ văn phòng đặc biệt khác |
8220 | Hoạt động dịch vụ liên quan đến các cuộc gọi |
8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại |
8531 | Đào tạo sơ cấp |
8560 | Dịch vụ hỗ trợ giáo dục |
9511 | Sửa chữa máy vi tính và thiết bị ngoại vi |
9512 | Sửa chữa thiết bị liên lạc |