0106790397 - Công Ty Cổ Phần Công Nghệ Và Xây Dựng Giao Thông
Công Ty Cổ Phần Công Nghệ Và Xây Dựng Giao Thông | |
---|---|
Tên quốc tế | TRANSPORT CONSTRUCTION AND TECHNOLOGY JOINT STOCK COMPANY |
Mã số thuế | 0106790397 |
Địa chỉ |
Số 12, Ngõ 1 Cầu Đơ 1, Phường Hà Đông, Tp Hà Nội, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Vũ Trọng Thuật |
Điện thoại | 0988 706 812 |
Ngày hoạt động | 16/03/2015 |
Quản lý bởi | Hà Đông - Thuế cơ sở 15 Thành phố Hà Nội |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động |
Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
Chỉ gồm có các ngành nghề sau: - Thiết kế hệ thống thông tin tín hiệu công trình giao thông; Thiết kế hệ thống mạng thông tin - liên lạc công trình xây dựng; Thiết kế lắp đặt thiết bị điện; Thiết kế công trình cầu, đường bộ; - Khảo sát địa hình; - Giám sát lắp đặt thiết bị công trình và thiết bị công nghệ mạng thông tin - liên lạc công trình xây dựng; Giám sát công tác lắp đặt thiết bị điện công trình dân dụng và công nghiệp; Giám sát công tác lắp đặt thiết bị mạng thông tin liên lạc trong công trình; Giám sát lắp đặt thiết bị công trình và lắp đặt thiết bị công nghệ hệ thống thông tin tín hiệu công trình; -Đại lý đấu thầu, tư vấn đấu thầu các công trình: hạ tầng kỹ thuật, giao thông, nông nghiệp và phát triển nông thôn. -Đại lý đấu thầu, tư vấn đấu thầu, lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu các gói thầu: Xây dựng, lắp đặt thiết bị, mua sắm hàng hóa, thiết bị; dịch vụ tư vấn, phi tư vấn. - Lập, thẩm tra tổng mức đầu tư (trừ các dự án quan trọng quốc gia); Đánh giá hiệu quả dự án đầu tư xây dưng công trình (trừ các dự án quan trọng quốc gia); Xác định chỉ tiêu suất vốn đầu tư, định mức, đơn giá xây dựng công trình, chỉ số giá xây dựng; Đo bóc khối lượng xây dựng công trình;) Lập, thẩm tra dự toán xây dựng công trình; Xác định giá gói thầu, giá hợp đồng trong hoạt động xây dựng; Kiểm soát chi phí xây dựng công trình (trừ các dự án quan trọng quốc gia); Lập hồ sơ thanh toán, quyết toán hợp đồng; Lập hồ sơ thanh toán, quyết toán vốn đầu tư xây dựng công trình (Doanh nghiệp chỉ được kinh doanh theo đúng qui định của pháp luật); - Lập dự án đấu tư xây dựng công trình; Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Kiểm định chất lượng công trình xây dựn; chứng nhận đủ điều kiện bảo đảm an toàn chịu lực công trình xây dựng và chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng; thẩm tra thiết kế xây dựng công trình (Doanh nghiệp chỉ được kinh doanh theo đúng qui định của pháp luật); |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1811 | In ấn |
1812 | Dịch vụ liên quan đến in |
2220 | Sản xuất sản phẩm từ plastic |
2511 | Sản xuất các cấu kiện kim loại |
2640 | Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng |
2651 | Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển |
2710 | Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện |
2740 | Sản xuất thiết bị điện chiếu sáng |
3313 | Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác Gồm có thi công xây dựng các công trình: Thông tin, tín hiệu công trình giao thông, hệ thống mạng thông tin liên lạc, hệ thống giao thông thông minh, hệ thốn camera, hệ thống chiếu sáng; |
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: - Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị khác dùng trong mạch điện) - Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi) |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4752 | Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh |
5820 | Xuất bản phần mềm |
6201 | Lập trình máy vi tính Chi tiết: -Hoạt động viết, sửa, thử nghiệm và trợ giúp các phần mềm theo yêu cầu sử dụng riêng biệt của từng khách hàng. -Lập trình các phần mềm nhúng. |
6202 | Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính |
6209 | Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính Chi tiết: -Tư vấn, phân tích, lập kế hoạch, phân loại, thiết kế trong lĩnh vực công nghệ thông tin -Thiết kế, lưu trữ, duy trì trang thông tin điện tử -Bảo hành, bảo trì, bảo đảm an toàn mạng và thông tin -Phân phối sản phẩm công nghệ thông tin. -Tích hợp hệ thống, chạy thử, dịch vụ quản lý ứng dụng, cập nhật, bảo mật. |
6311 | Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chỉ gồm có các ngành nghề sau: - Thiết kế hệ thống thông tin tín hiệu công trình giao thông; Thiết kế hệ thống mạng thông tin - liên lạc công trình xây dựng; Thiết kế lắp đặt thiết bị điện; Thiết kế công trình cầu, đường bộ; - Khảo sát địa hình; - Giám sát lắp đặt thiết bị công trình và thiết bị công nghệ mạng thông tin - liên lạc công trình xây dựng; Giám sát công tác lắp đặt thiết bị điện công trình dân dụng và công nghiệp; Giám sát công tác lắp đặt thiết bị mạng thông tin liên lạc trong công trình; Giám sát lắp đặt thiết bị công trình và lắp đặt thiết bị công nghệ hệ thống thông tin tín hiệu công trình; -Đại lý đấu thầu, tư vấn đấu thầu các công trình: hạ tầng kỹ thuật, giao thông, nông nghiệp và phát triển nông thôn. -Đại lý đấu thầu, tư vấn đấu thầu, lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu các gói thầu: Xây dựng, lắp đặt thiết bị, mua sắm hàng hóa, thiết bị; dịch vụ tư vấn, phi tư vấn. - Lập, thẩm tra tổng mức đầu tư (trừ các dự án quan trọng quốc gia); Đánh giá hiệu quả dự án đầu tư xây dưng công trình (trừ các dự án quan trọng quốc gia); Xác định chỉ tiêu suất vốn đầu tư, định mức, đơn giá xây dựng công trình, chỉ số giá xây dựng; Đo bóc khối lượng xây dựng công trình;) Lập, thẩm tra dự toán xây dựng công trình; Xác định giá gói thầu, giá hợp đồng trong hoạt động xây dựng; Kiểm soát chi phí xây dựng công trình (trừ các dự án quan trọng quốc gia); Lập hồ sơ thanh toán, quyết toán hợp đồng; Lập hồ sơ thanh toán, quyết toán vốn đầu tư xây dựng công trình (Doanh nghiệp chỉ được kinh doanh theo đúng qui định của pháp luật); - Lập dự án đấu tư xây dựng công trình; Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Kiểm định chất lượng công trình xây dựn; chứng nhận đủ điều kiện bảo đảm an toàn chịu lực công trình xây dựng và chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng; thẩm tra thiết kế xây dựng công trình (Doanh nghiệp chỉ được kinh doanh theo đúng qui định của pháp luật); |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật |
7211 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên |
7212 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chỉ gồm có các ngành nghề sau: Xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa (Pháp nhân chỉ kinh khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép và chỉ kinh doanh theo đúng qui định pháp luật); |