Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán buôn (không lập cơ sở bán buôn) các hàng hoá không thuộc danh mục hàng hoá không được phân phối theo quy định pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
Mã số thuế 0106878813 của doanh nghiệp được cập nhật thông tin lần cuối lúc 14:46, ngày 01/08/2025.
Yêu cầu cập nhật
Để cập nhật thông tin mới nhất của Công Ty TNHH Iwatani Việt Nam vui lòng xác nhận thông tin dưới đây:
Để ẩn số điện thoại 0439 461 330, vui lòng xác nhận thông tin dưới đây:
Chúng tôi đang cập nhật thông tin, xin bạn vui lòng chờ trong giây lát!
Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp Dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng, lắp đặt máy móc, thiết bị do Công ty thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối tại Việt Nam (chỉ được thực hiện tại địa điểm của khách hàng theo quy định hiện hành của pháp luật Việt Nam)
Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán buôn (không lập cơ sở bán buôn) các hàng hoá không thuộc danh mục hàng hoá không được phân phối theo quy định pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
Bán buôn tổng hợp Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán buôn (không lập cơ sở bán buôn) các hàng hoá không thuộc danh mục hàng hoá không được phân phối theo quy định pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán lẻ (không lập cơ sở bán lẻ) các hàng hoá không thuộc danh mục hàng hoá không được phân phối theo quy định pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn (không lập cơ sở bán buôn), quyền phân phối bán lẻ (không lập cơ sở bán lẻ) các nhóm hàng hóa quy định tawij các Chương 7, 8, 9, 10,11, 12,13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 37, 38,39, 40,44, 45, 46, 48, 49, 50,52,53,54, 55, 56, 59, 61, 62,63, 64, 65,68, 69, 70, 72,73,74, 75, 76, 78, 79, 80, 81, 82,83,84,85, 86,87, 88,89, 90, 91, 92, 94, 95 và 96 theo quy định của pháp luật Việt Nam