0108840597 - Công Ty Cổ Phần Xây Dựng Công Nghiệp Vietcons
Công Ty Cổ Phần Xây Dựng Công Nghiệp Vietcons | |
---|---|
Tên quốc tế | VIETCONS INDUSTRIAL CONSTRUCTION JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | VIETCONS INDUSTRIAL.,JSC |
Mã số thuế | 0108840597 |
Địa chỉ |
Số 236 Đường Âu Cơ, Phường Quảng An, Quận Tây Hồ, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Bùi Văn Cảnh |
Điện thoại | 0919 119 990 |
Ngày hoạt động | 26/07/2019 |
Quản lý bởi | Đội Thuế quận Tây Hồ |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính | Xây dựng nhà không để ở |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0231 | Khai thác lâm sản khác trừ gỗ |
0810 | Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét |
1811 | In ấn |
1812 | Dịch vụ liên quan đến in |
1820 | Sao chép bản ghi các loại |
2592 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá Chi tiết: Đại lý bán hàng hóa Môi giới mua bán hàng hóa |
4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại (trừ kinh doanh vàng miếng, vàng nguyên liệu) |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4752 | Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh |
4762 | Bán lẻ băng đĩa âm thanh, hình ảnh (kể cả băng, đĩa trắng) trong các cửa hàng chuyên doanh |
5229 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải (trừ hoạt động dịch vụ liên quan tới vận tải hàng không) |
5911 | Hoạt động sản xuất phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình |
5913 | Hoạt động phát hành phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình ( trừ hoạt động phát hành chương trình truyền hình) |
5920 | Hoạt động ghi âm và xuất bản âm nhạc (trừ kinh doanh karaoke) |
6820 | Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất Chi tiết: Tư vấn về bất động sản; Định giá bất động sản; Môi giới bất động sản; Sàn giao dịch bất động sản; Quảng cáo bất động sản; Quản lý bất động sản (Luật kinh doanh bất động sản năm 2018) |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: - Thiết kế kết cấu dùng trong dân dụng và công nghiệp; - Thiết kế quy hoạch xây dựng. Thiết kế kiến trúc công trình. Thiết kế nội ngoại thất công trình; Thiết kế nhà công nghiệp; - Thiết kế công trình giao thông cầu, đường bộ. - Thiết kế mạng thông tin liên lạc, viễn thông trong công trình xây dựng; - Thiết kế công trình đường dây và trạm biến áp đên 35kV (Khoản 20 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Giám sát xây dựng và hoàn thiện công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp; - Giám sát xây dựng và hoàn thiện loại công tình thủy lợi và thủy điện; - Giám sát thi công xây dựng loại công trình chế tạo, lắp đặt thiết bị cơ khí công trình thủy lợi và thủy điện lĩnh vực thiết bị công trình; - Giám sát xây dựng và hoàn thiện công trình cầu, đường bộ; - Giám sát lắp đặt thiết bị công trình và thiết bị công nghệ điện công trình dân dụng, công nghiệp; - Giám sát thi công các công trình đường dây và trạm biến áp đến 220kV; (Khoản 33 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP Nghị định sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của bộ xây dựng) - Lập dự án đầu tư xây dựng công trình (Khoản 24 Điều 3 Luật Xây dựng 2014) - Lập hồ sơ mời thầu (Điều 27 Nghị định 25/2020/NĐ-CP) - Tư vấn lập hồ sơ mời thầu (Điều 28 Nghị định 25/2020/NĐ-CP) - Tư vấn đấu thầu (Điều 113 Nghị định 63/2014/NĐ-CP) - Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng (khoản 1, Điều 152 Luật Xây Dựng 2014) - Tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng (Khoản 35 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP) - Khảo sát xây dựng; ((Khoản 20 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP) - Kiểm định xây dựng (Khoản 34 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP) - Xác định, thẩm tra dự toán xây dựng (khoản 11 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP) - Đo bóc khối lượng (Khoản 11 Điều 1 nghị định 100/2018/ NĐ-CP) - Đo bóc khối lượng (Khoản 11 Điều 1 nghị định 100/2018/ NĐ-CP) - Xác định giá gói thầu, giá hợp đồng trong hoạt động xây dựng (Khoản 11 Điều 1 nghị định 100/2018/ NĐ-CP) - Lập, thẩm tra hồ sơ thanh toán, quyết toán vốn đầu tư xây dựng (Khoản 11 Điều 1 nghị định 100/2018/ NĐ-CP) - Lập hồ sơ thanh toán và quyết toán hợp đồng xây dựng (Khoản 1 Điều 133 Luật Xây dựng 2014) - Tư vấn thiết kế, tư vấn thẩm định, tư vấn giám sát, tư vấn kiểm tra, kiểm định kỹ thuật về phòng cháy và chữa cháy ( điểm a, khoản 1, điều 9a Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật phòng cháy và chữa cháy năm 2013) - Tư vấn thiết kế, tư vấn thẩm định, tư vấn giám sát, tư vấn kiểm tra, kiểm định kỹ thuật về phòng cháy và chữa cháy ( điểm a, khoản 1, điều 9a Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật phòng cháy và chữa cháy năm 2013) |
7310 | Quảng cáo |
7320 | Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận ( trừ dịch vụ điều tra và thông tin do Nhà nước cấm) |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng |
7420 | Hoạt động nhiếp ảnh |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác Chi tiết: Cho thuê máy móc, thiết bị nông, lâm nghiệp không kèm người điều khiển Cho thuê máy móc, thiết bị xây dựng không kèm người điều khiển Cho thuê máy móc, thiết bị văn phòng (kể cả máy vi tính) không kèm người điều khiển Cho thuê tàu, thuyền và kết cấu nổi không kèm người điều khiển Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác, không kèm người điều khiển chưa được phân vào đâu |
7911 | Đại lý du lịch |
7912 | Điều hành tua du lịch Chi tiết: Kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa. Kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế (Điều 30 Luật Du Lịch năm 2017) |
7990 | Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch |
8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh ( Điều 28 Luật thương mại) |
8531 | Đào tạo sơ cấp |
8532 | Đào tạo trung cấp |
8533 | Đào tạo cao đẳng |
8551 | Giáo dục thể thao và giải trí |
8552 | Giáo dục văn hoá nghệ thuật |
8559 | Giáo dục khác chưa được phân vào đâu |
8560 | Dịch vụ hỗ trợ giáo dục |