0109471582 - Công Ty Cổ Phần Công Nghệ Và Dịch Vụ Dữ Liệu Số Tds
Công Ty Cổ Phần Công Nghệ Và Dịch Vụ Dữ Liệu Số Tds | |
---|---|
Tên quốc tế | TDS TECHNOLOGY AND DIGITAL DATA SERVICES JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | TDS TECH.,JSC |
Mã số thuế | 0109471582 |
Địa chỉ |
Tầng 06 Tòa Nhà Ctm Số 299 Đường Cầu Giấy, Phường Dịch Vọng, Quận Cầu Giấy, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Vũ Tuấn Nam |
Điện thoại | 0243 206 896 |
Ngày hoạt động | 24/12/2020 |
Quản lý bởi | Đội Thuế quận Cầu Giấy |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan
Chi tiết: - Xử lý dữ liệu hoàn chỉnh cho khách hàng như: nhập tin, làm sạch dữ liệu, tổng hợp dữ liệu, tạo báo cáo, .... từ dữ liệu do khách hàng cung cấp; - Hoạt động cung cấp và cho thuê hạ tầng thông tin như: cho thuê tên miền internet, cho thuê trang Web....; - Các hoạt động cung cấp dịch vụ liên quan khác như: chia sẻ thời gian thực cho các thiết bị công nghệ thông tin (máy chủ, máy tính cá nhân, thiết bị di động,..) cho khách hàng. |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
2610 | Sản xuất linh kiện điện tử |
2790 | Sản xuất thiết bị điện khác Chi tiết: Sản xuất, chế tạo, lắp ráp tủ bảng điện; |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp Chi tiết: Thi công, lắp đặt hệ thống mạng công nghệ thông tin, viễn thông; |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá Chi tiết: - Đại lý phát hành phim ảnh, phim video; - Đại lý mua, bán, ký gửi hàng hóa. - Đại lý cung cấp các dịch vụ internet và gia tăng trên mạng; |
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy trong các lĩnh vực: y tế, giáo dục, đào tạo, khoa học kỹ thuật, công nghiệp, môi trường |
5911 | Hoạt động sản xuất phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình Chi tiết: Sản xuất chương trình truyền hình (trừ chương trình nhà nước cấm và không bao gồm sản xuất phim); |
5920 | Hoạt động ghi âm và xuất bản âm nhạc Chi tiết: Sản xuất chương trình phát thanh (trừ chương trình nhà nước cấm); |
6190 | Hoạt động viễn thông khác Chi tiết: Hoạt động của các điểm truy cập internet |
6201 | Lập trình máy vi tính Chi tiết: Sản xuất phần mềm máy tính; |
6202 | Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính Chi tiết: - Tư vấn phần cứng, thiết kế hệ thống máy tính, dịch vụ quản lý máy tính, các dịch vụ khác có liên quan máy tính; |
6209 | Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính Chi tiết: Khắc phục các sự cố máy vi tính và cài đặt phần mềm - Loại hình dịch vụ công nghệ thông tin: + Điều tra, khảo sát, nghiên cứu thị trường về công nghệ thông tin. + Tư vấn, phân tích, lập kế hoạch, phân loại, thiết kế trong lĩnh vực công nghệ thông tin. + Tích hợp hệ thống, chạy thử, dịch vụ quản lý ứng dụng, cập nhật, bảo mật. + Thiết kế, lưu trữ, duy trì trang thông tin điện tử. + Bảo hành, bảo trì, bảo đảm an toàn mạng và thông tin. + Cập nhật, tìm kiếm, lưu trữ, xử lý dữ liệu và khai thác cơ sở dữ liệu. + Phân phối sản phẩm công nghệ thông tin. + Đào tạo công nghệ thông tin - Cho thuê chỗ lưu trữ thông tin số - Các loại hình dịch vụ phần cứng: + Tư vấn, trợ giúp khách hàng lắp đặt sản phẩm phần cứng; + Phân phối, lưu thông các sản phẩm phần cứng; + Lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng, bảo hành sản phẩm phần cứng; + Xuất nhập khẩu sản phẩm phần cứng; - Các loại hình dịch vụ phần mềm: + Dịch vụ quản trị, bảo hành, bảo trì hoạt động của phần mềm và hệ thống thông tin; + Dịch vụ tư vấn, đánh giá, thẩm định chất lượng phần mềm; + Dịch vụ tư vấn, xây dựng dự án phần mềm; + Dịch vụ chuyển giao công nghệ phần mềm; + Dịch vụ bảo đảm an toàn, an ninh cho sản phẩm phần mềm, hệ thống thông tin; - Các dịch vụ nội dung thông tin số: + Dịch vụ phân phối, phát hành sản phẩm nội dung thông tin số; + Dịch vụ nhập, cập nhật, tìm kiếm, lưu trữ và xử lý dữ liệu số; + Dịch vụ quản trị, duy trì, bảo dưỡng, bảo hành các sản phẩm nội dung thông tin số; + Dịch vụ chỉnh sửa, bổ sung tính năng, bản địa hóa các sản phẩm nội dung thông tin số; |
6311 | Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan Chi tiết: - Xử lý dữ liệu hoàn chỉnh cho khách hàng như: nhập tin, làm sạch dữ liệu, tổng hợp dữ liệu, tạo báo cáo, .... từ dữ liệu do khách hàng cung cấp; - Hoạt động cung cấp và cho thuê hạ tầng thông tin như: cho thuê tên miền internet, cho thuê trang Web....; - Các hoạt động cung cấp dịch vụ liên quan khác như: chia sẻ thời gian thực cho các thiết bị công nghệ thông tin (máy chủ, máy tính cá nhân, thiết bị di động,..) cho khách hàng. |
6312 | Cổng thông tin (trừ hoạt động báo chí) |
6399 | Dịch vụ thông tin khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Các dịch vụ thông tin qua điện thoại; - Các dịch vụ tìm kiếm thông tin thông qua hợp đồng hay trên cơ sở phí; (không bao gồm dịch vụ điều tra và thông tin Nhà nước cấm) - Thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp - Cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động - Cung cấp dịch vụ internet - Dịch vụ trong lĩnh vực an toàn thông tin mạng - Dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: - Tư vấn quản lý dự án (Điều 63 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 100/2018) - Hoạt động đo đạc và bản đồ (Nghị định 45/2015/NĐ-CP) |
7310 | Quảng cáo Chi tiết: - Dịch vụ quảng cáo thương mại (Không bao gồm dịch vụ thiết kế công trình); |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Loại trừ hoạt động của các nhà báo độc lập |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác Chi tiết: Cho thuê máy móc thiết bị xây dựng, công nghiệp, văn phòng, máy chiếu, thiết bị điện tử; |
7830 | Cung ứng và quản lý nguồn lao động Chi tiết: Hoạt động cho thuê lại lao động; |
8220 | Hoạt động dịch vụ liên quan đến các cuộc gọi |
8559 | Giáo dục khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Đào tạo nguồn nhân lực chuyên sâu cho công nghiệp phần mềm, phần cứng (chỉ hoạt động khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép); |
9101 | Hoạt động thư viện và lưu trữ |
9511 | Sửa chữa máy vi tính và thiết bị ngoại vi |
9512 | Sửa chữa thiết bị liên lạc |
9521 | Sửa chữa thiết bị nghe nhìn điện tử gia dụng |
9522 | Sửa chữa thiết bị, đồ dùng gia đình |