0109718342 - Công Ty TNHH Kiến Trúc Và Xây Dựng Tuấn Minh
| Công Ty TNHH Kiến Trúc Và Xây Dựng Tuấn Minh | |
|---|---|
| Tên quốc tế | TUAN MINH ARCHITECTURE AND CONSTRUCTION COMPANY LIMITED |
| Tên viết tắt | TUAN MINH ARCHITECTURE CO.,LTD |
| Mã số thuế | 0109718342 |
| Địa chỉ | Số 152, Phố Nguyễn An Ninh, Phường Tương Mai, Quận Hoàng Mai, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam Số 152, Phố Nguyễn An Ninh, Phường Định Công, Thành phố Hà Nội, Việt Nam Thông tin xuất hóa đơn |
| Người đại diện | Nguyễn Anh Tuấn |
| Điện thoại | 0963 581 199 |
| Ngày hoạt động | 26/07/2021 |
| Quản lý bởi | Đội Thuế quận Hoàng Mai |
| Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
| Tình trạng | Tạm nghỉ kinh doanh có thời hạn |
| Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
Chi tiết: - Hoạt động đo đạc và bản đồ; Thiết kế quy hoạch xây dựng (Khoản 7, Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP) -Thiết kế kiến trúc công trình; thiết kế kết cấu công trình dân dụng – công nghiệp; thiết kế cơ – điện công trình; thiết kế cấp – thoát nước công trình, thiết kế xây dựng công trình giao thông; thiết kế xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn; thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật (Khoản 8, Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP) - Khảo sát địa hình, khảo sát địa chất công trình (Khoản 6, Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP) - Giám sát công tác xây dựng: + Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật; + Giám sát công tác xây dựng công trình giao thông; + Giám sát công tác xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn - Giám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trình (Khoản 9, Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP) - Kiểm định xây dựng (Khoản 10, Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP) - Tư vấn lập Quy hoạch xây dựng các loại công trình xây dựng (Khoản 27, Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP) - Lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng ( Điều 151 Luật xây dựng ngày 18/06/2014) |
Ngành nghề kinh doanh
| Mã | Ngành |
|---|---|
| 4101 | Xây dựng nhà để ở |
| 4102 | Xây dựng nhà không để ở |
| 4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
| 4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
| 4221 | Xây dựng công trình điện |
| 4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
| 4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
| 4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
| 4291 | Xây dựng công trình thủy |
| 4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
| 4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
| 4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
| 4311 | Phá dỡ (không gồm hoạt động nổ mìn; rà phá bom, mìn) |
| 4312 | Chuẩn bị mặt bằng (không gồm hoạt động nổ mìn; rà phá bom, mìn) |
| 4321 | Lắp đặt hệ thống điện (Trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở) |
| 4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở) |
| 4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác Chi tiết: - Lắp đặt hệ thống thiết bị khác không phải hệ thống điện, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống sưởi và điều hoà không khí - Lắp đặt hệ thống thiết bị trong công trình nhà và công trình xây dựng khác như: Thang máy, thang cuốn; Cửa cuốn, cửa tự động; Dây dẫn chống sét; Hệ thống hút bụi…… |
| 4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
| 4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác (Trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở) |
| 7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: - Hoạt động đo đạc và bản đồ; Thiết kế quy hoạch xây dựng (Khoản 7, Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP) -Thiết kế kiến trúc công trình; thiết kế kết cấu công trình dân dụng – công nghiệp; thiết kế cơ – điện công trình; thiết kế cấp – thoát nước công trình, thiết kế xây dựng công trình giao thông; thiết kế xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn; thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật (Khoản 8, Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP) - Khảo sát địa hình, khảo sát địa chất công trình (Khoản 6, Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP) - Giám sát công tác xây dựng: + Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật; + Giám sát công tác xây dựng công trình giao thông; + Giám sát công tác xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn - Giám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trình (Khoản 9, Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP) - Kiểm định xây dựng (Khoản 10, Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP) - Tư vấn lập Quy hoạch xây dựng các loại công trình xây dựng (Khoản 27, Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP) - Lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng ( Điều 151 Luật xây dựng ngày 18/06/2014) |
| 7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng Chi tiết: - Trang trí nội thất, thiết kế công trình nội thất; - Thiết kế công trình cầu, đường bộ; - Thiết kế công trình dân dụng và công nghiệp; |