0109972451 - Công Ty TNHH Du Lịch Và Kinh Doanh Dịch Vụ Thái Bình Dương
| Công Ty TNHH Du Lịch Và Kinh Doanh Dịch Vụ Thái Bình Dương | |
|---|---|
| Tên quốc tế | THAI BINH DUONG TOURISM AND SERVICES BUSINESS COMPANY LIMITED | 
| Tên viết tắt | CÔNG TY DU LỊCH THÁI BÌNH DƯƠNG | 
| Mã số thuế | 0109972451 | 
| Địa chỉ | Sb1-54, Khu Vinhomes Oceanpark, Xã Gia Lâm, Tp Hà Nội, Việt Nam Thông tin xuất hóa đơn | 
| Người đại diện | Nguyễn Thị Nương | 
| Điện thoại | 0963 828 083 | 
| Ngày hoạt động | 21/04/2022 | 
| Quản lý bởi | Thuế cơ sở 12 Thành phố Hà Nội | 
| Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN | 
| Tình trạng | Đang hoạt động | 
| Ngành nghề chính | Đại lý du lịch Chi tiết: Kinh doanh dịch vụ lữ hành (Khoản 9, Điều 3 Luật Du Lịch năm 2017) | 
Ngành nghề kinh doanh
| Mã | Ngành | 
|---|---|
| 4632 | Bán buôn thực phẩm | 
| 4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng | 
| 4711 | Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào chiếm tỷ trọng lớn trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp | 
| 4721 | Bán lẻ lương thực trong các cửa hàng chuyên doanh | 
| 4722 | Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh | 
| 4752 | Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh | 
| 4781 | Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào lưu động hoặc tại chợ | 
| 4931 | Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) | 
| 4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác Chi tiết: - Vận tải hành khách bằng xe khách nội tỉnh, liên tỉnh - Vận tải hành khách đường bộ khác chưa được phân vào đâu | 
| 4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ | 
| 5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa | 
| 5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày | 
| 5590 | Cơ sở lưu trú khác | 
| 5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động | 
| 5621 | Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng (phục vụ tiệc, hội họp, đám cưới...) | 
| 5629 | Dịch vụ ăn uống khác | 
| 5630 | Dịch vụ phục vụ đồ uống | 
| 7310 | Quảng cáo | 
| 7320 | Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận | 
| 7710 | Cho thuê xe có động cơ | 
| 7911 | Đại lý du lịch Chi tiết: Kinh doanh dịch vụ lữ hành (Khoản 9, Điều 3 Luật Du Lịch năm 2017) | 
| 7912 | Điều hành tua du lịch | 
| 7990 | Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch Chi tiết: - Cung cấp các dịch vụ đặt chỗ liên quan đến hoạt động du lịch: vận tải, khách sạn, nhà hàng, cho thuê xe, giải trí và thể thao; - Cung cấp dịch vụ chia sẻ thời gian nghỉ dưỡng; - Hoạt động bán vé cho các sự kiện sân khấu, thể thao và các sự kiện vui chơi, giải trí khác; - Cung cấp dịch vụ hỗ trợ khách du lịch: cung cấp thông tin du lịch cho khách, hoạt động hướng dẫn du lịch; - Hoạt động xúc tiến du lịch. | 
| 9000 | Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí | 
| 9321 | Hoạt động của các công viên vui chơi và công viên theo chủ đề | 
| 9329 | Hoạt động vui chơi giải trí khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Các hoạt động vui chơi và giải trí khác (trừ các công viên vui chơi và công viên theo chủ đề); - Hoạt động của các khu giải trí, bãi biển, bao gồm cho thuê các phương tiện như nhà tắm, tủ có khoá, ghế tựa, dù che.v.v…; - Hoạt động của các cơ sở vận tải giải trí, ví dụ như đi du thuyền; - Cho thuê các thiết bị thư giãn như là một phần của các phương tiện giải trí; - Hoạt động hội chợ và trưng bày các đồ giải trí mang tính chất giải trí tự nhiên; - Hoạt động của các sàn nhảy (Theo Điều 5 Nghị định số 54/2019/NĐ-CP Quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường do Chính phủ ban hành ngày 19/6/2019); - Hoạt động của các phòng hát karaoke (Theo Điều 4 Nghị định số 54/2019/NĐ-CP Quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường do Chính phủ ban hành ngày 19/6/2019). | 
| 9620 | Giặt là, làm sạch các sản phẩm dệt và lông thú |