0110123420 - Công Ty TNHH Maxrent Việt Nam
Công Ty TNHH Maxrent Việt Nam | |
---|---|
Tên quốc tế | MAXRENT VIETNAM COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | MaxRent Vietnam |
Mã số thuế | 0110123420 |
Địa chỉ |
Tầng 10, Thaiholdings Tower, 210 Trần Quang Khải Và 17 Tông Đản, Phường Tràng Tiền, Quận Hoàn Kiếm, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Yamane Koji |
Điện thoại | 0243 203 036 |
Ngày hoạt động | 20/09/2022 |
Quản lý bởi | Thành phố Hà Nội - Chi cục Thuế khu vực I |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động |
Ngành nghề chính |
Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác
Chi tiết: Cho thuê hàng hóa, không bao gồm cho thuê tài chính; trừ cho thuê trang thiết bị xây dựng có người vận hành Nhà đầu tư nước ngoài/Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện hoạt động cho thuê hàng hóa theo quy định tại Nghị định 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị Chi tiết: Cung cấp dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng máy móc, thiết bị xây dựng mà Công ty cung cấp và cho khách hàng sử dụng sản phẩm của Công ty – dịch vụ sau bán hàng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác Chi tiết: Các dịch vụ cho thuê liên quan đến trang thiết bị xây dựng hoặc tháo dỡ, đập bỏ các công trình xây dựng hay thiết kế dân dụng có người vận hành |
4511 | Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác (Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán buôn hàng hóa theo quy định của pháp luật (CPC 61111). Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa theo quy định tại Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính Phủ) |
4530 | Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác (Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán buôn hàng hóa theo quy định của pháp luật (CPC 6113). Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa theo quy định tại Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính Phủ) |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác (Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán buôn hàng hóa theo quy định của pháp luật (CPC 622). Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa theo quy định tại Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính Phủ) |
4690 | Bán buôn tổng hợp Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán buôn hàng hóa (không thành lập cơ sở bán buôn) theo quy định của pháp luật Nhà đầu tư nước ngoài/Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa theo quy định tại Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ |
5229 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải Chi tiết: Dịch vụ đại lý vận tải hàng hóa (CPC 748) (Bao gồm cả dịch vụ giao nhận hàng hóa. Các dịch vụ này bao gồm các hoạt động tổ chức và điều hành các hoạt động chuyên chở hàng hóa thay mặt người gửi hàng thông qua việc tìm kiếm dịch vụ vận tải và các dịch vụ liên quan, chuẩn bị chứng từ và cung cấp thông tin kinh doanh) |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác Chi tiết: Cho thuê hàng hóa, không bao gồm cho thuê tài chính; trừ cho thuê trang thiết bị xây dựng có người vận hành Nhà đầu tư nước ngoài/Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện hoạt động cho thuê hàng hóa theo quy định tại Nghị định 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: Thực hiện quyền xuất nhập khẩu hàng hóa theo quy định của pháp luật Nhà đầu tư nước ngoài/Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa theo quy định tại Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. |
9522 | Sửa chữa thiết bị, đồ dùng gia đình |