0111167903 - Công Ty TNHH Global Zeus Vina
Công Ty TNHH Global Zeus Vina | |
---|---|
Tên quốc tế | GLOBAL ZEUS VINA COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | GLOBAL ZEUS VINA CO., LTD |
Mã số thuế | 0111167903 |
Địa chỉ |
Phòng 11, Tầng 13, Tòa Nhà Charmvit Tower, 117 Đường Trần Duy Hưng, Phường Yên Hòa, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Choi Seokgil |
Ngành nghề chính |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu các hàng hóa theo quy định của pháp luật Việt Nam và các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (Nhà đầu tư nước ngoài/ Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa theo quy định tại Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính Phủ và chỉ triển khai thực hiện kinh doanh khi đáp ứng các điều kiện đầu tư, kinh doanh theo quy định pháp luật) |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị Chi tiết: Sửa chữa máy móc và thiết bị công nghiệp (CPC 884, 885) |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp Chi tiết: Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp (CPC 884, 885) |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán buôn (không lập cơ sở bán buôn) các hàng hóa theo quy định của pháp luật Việt Nam và các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (CPC 622) (Nhà đầu tư nước ngoài/ Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa theo quy định tại Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính Phủ và chỉ triển khai thực hiện kinh doanh khi đáp ứng các điều kiện đầu tư, kinh doanh theo quy định pháp luật) |
4791 | Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán lẻ (không lập cơ sở bán lẻ) các hàng hóa theo quy định của pháp luật Việt Nam và các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (CPC 631; 632) (Nhà đầu tư nước ngoài/ Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa theo quy định tại Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính Phủ và chỉ triển khai thực hiện kinh doanh khi đáp ứng các điều kiện đầu tư, kinh doanh theo quy định pháp luật) |
5820 | Xuất bản phần mềm Chi tiết: Dịch vụ thiết kế phần mềm, sản xuất phần mềm (CPC 842) |
6201 | Lập trình máy vi tính Chi tiết: Dịch vụ lập trình máy vi tính(CPC 842) |
6311 | Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan Chi tiết: Xử lý dữ liệu trong lĩnh vực công nghệ thông tin (Ngoại trừ xử lý dữ liệu trong dịch vụ viễn thông) (CPC 8431~8433, 8439) |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê Chi tiết: Thuê nhà ở, công trình xây dựng, phần diện tích sàn xây dựng trong công trình xây dựng để cho thuê lại. (Phạm vi hoạt động theo Luật Kinh doanh Bất động sản năm 2023) |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu các hàng hóa theo quy định của pháp luật Việt Nam và các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (Nhà đầu tư nước ngoài/ Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa theo quy định tại Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính Phủ và chỉ triển khai thực hiện kinh doanh khi đáp ứng các điều kiện đầu tư, kinh doanh theo quy định pháp luật) |