0111200759 - Công Ty TNHH Xây Dựng Và Thương Mại T&T Ngọc Châu
Công Ty TNHH Xây Dựng Và Thương Mại T&T Ngọc Châu | |
---|---|
Tên quốc tế | T&T NGOC CHAU CONSTRUCTION AND TRADING COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | Ngoc Chau CAIC |
Mã số thuế | 0111200759 |
Địa chỉ |
Số Nhà 12, Ngõ 5, Đường Nhà Văn Hóa, Thôn Mai Nội, Xã Sóc Sơn, Tp Hà Nội, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Nguyễn Thị Tuyết Thơ |
Điện thoại | 0968 370 751 |
Ngày hoạt động | 02/09/2025 |
Quản lý bởi | Thuế cơ sở 18 Thành phố Hà Nội |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động |
Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
Chi tiết: - Khảo sát xây dựng, bao gồm: khảo sát địa hình; khảo sát địa chất, thủy văn công trình; - Lập, thẩm tra báo cáo đầu tư, dự án đầu tư, báo cáo kinh tế kỹ thuật và tư vấn quản lý dự án các công trình xây dựng (không bao gồm thiết kế công trình, tư vấn tài chính); - Lập quy hoạch xây dựng; Thiết kế, thẩm tra thiết kế công trình dân dụng và công nghiệp; Thiết kế, thẩm tra thiết kế kiến trúc công trình; Thiết kế, thẩm tra thiết kế kết cấu công trình dân dụng - công nghiệp; Thiết kế, thẩm tra thiết kế cơ - điện công trình; Thiết kế, thẩm tra thiết kế cấp - thoát nước công trình; Thiết kế, thẩm tra thiết kế công trình giao thông; Thiết kế, thẩm tra thiết kế công trình hạ tầng kỹ thuật; Thiết kế, thẩm tra thiết kế công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn; - Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng - công nghiệp; Giám sát công tác xây dựng công trình giao thông; Giám sát công tác xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật; Giám sát công tác xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn; Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình; - Kiểm định, kiểm tra và chứng nhận sự phù hợp về chất lượng các công trình xây dựng - Lập và thẩm tra dự toán, tổng dự toán, công trình, tổng mức đầu tư dự án; Quản lý chi phí đầu tư xây dựng; - Lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu, tư vấn đấu thầu, lựa chọn nhà thầu; (Điều 152, 153, 154 Luật Xây dựng 2014 sửa đổi bổ sung 2025; Điều 94 Nghị định 175/2024/NĐ-CP; Điều 5 Luật Đấu thầu 2023 sửa đổi, bổ sung 2025)) |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0810 | Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét |
1610 | Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ |
2391 | Sản xuất sản phẩm chịu lửa |
2392 | Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét |
2393 | Sản xuất sản phẩm gốm sứ khác |
2394 | Sản xuất xi măng, vôi và thạch cao |
2395 | Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao |
2396 | Cắt tạo dáng và hoàn thiện đá |
2410 | Sản xuất sắt, thép, gang |
2592 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại |
3100 | Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp |
3600 | Khai thác, xử lý và cung cấp nước |
3700 | Thoát nước và xử lý nước thải |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác Chi tiết: Xây dựng công trình xử lý bùn |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác - Xây dựng công trình khác không phải nhà như: công trình thể thao ngoài trời. - Chia tách đất với cải tạo đất (ví dụ: đắp, mở rộng đường, cơ sở hạ tầng công...). |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác Chi tiết: - Lắp đặt hệ thống thiết bị trong công trình nhà và công trình xây dựng khác như: + Thang máy, thang cuốn, + Cửa cuốn, cửa tự động, + Dây dẫn chống sét, + Hệ thống hút bụi, + Hệ thống âm thanh, + Hệ thống cách âm, cách nhiệt, chống rung |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá Chi tiết: Đại lý bán hàng hóa, Môi giới mua bán hàng hóa |
4912 | Vận tải hàng hóa đường sắt |
4922 | Vận tải hành khách bằng xe buýt giữa nội thành và ngoại thành, liên tỉnh |
4931 | Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) |
4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
5011 | Vận tải hành khách ven biển và viễn dương |
5012 | Vận tải hàng hóa ven biển và viễn dương |
5021 | Vận tải hành khách đường thuỷ nội địa |
5022 | Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa |
5221 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt và đường bộ |
5222 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường thủy |
5224 | Bốc xếp hàng hóa |
5225 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường bộ |
5229 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải (Trừ hoạt động vận tải hàng không) |
5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày |
5590 | Cơ sở lưu trú khác Chi tiết: Dịch vụ cung cấp cơ sở lưu trú tạm thời hoặc dài hạn là các phòng đơn, phòng ở chung hoặc nhà ở tập thể như ký túc xá sinh viên, nhà ở tập thể của các trường đại học; nhà trọ, nhà tập thể công nhân cho học sinh, sinh viên, người lao động nước ngoài và các đối tượng khác, chỗ nghỉ trọ trên xe lưu động, lều trại du lịch |
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động |
5621 | Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng (phục vụ tiệc, hội họp, đám cưới...) |
5629 | Dịch vụ ăn uống khác Chi tiết: - Cung cấp suất ăn theo hợp đồng, ví dụ cung cấp suất ăn cho các hãng hàng không, xí nghiệp vận tải hành khách đường sắt...; - Hoạt động của các căng tin và hàng ăn tự phục vụ (ví dụ căng tin cơ quan, nhà máy, bệnh viện, trường học) trên cơ sở nhượng quyền. |
5630 | Dịch vụ phục vụ đồ uống |
6190 | Hoạt động viễn thông khác Chi tiết: Kinh doanh hàng hóa viễn thông; Cho thuê Cơ sở hạ tầng các trạm thu, phát sóng di động (trạm BTS).. (Điều 10, khoản 1 điều 13 Luật Viễn Thông 2023) |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê Chi tiết: Kinh doanh bất động sản (Theo Điều 3 Luật Kinh doanh bất động sản năm 2023) |
6820 | Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất (Trừ hoạt động đấu giá ) |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý Chi tiết: Tư vấn lập và quản lý dự án đầu tư xây dựng. (Điều 152 Luật Xây dựng 2014, sửa đổi bổ sung 2020; Điều 73,94 Nghị định 15/2021/NĐ-CP) |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: - Khảo sát xây dựng, bao gồm: khảo sát địa hình; khảo sát địa chất, thủy văn công trình; - Lập, thẩm tra báo cáo đầu tư, dự án đầu tư, báo cáo kinh tế kỹ thuật và tư vấn quản lý dự án các công trình xây dựng (không bao gồm thiết kế công trình, tư vấn tài chính); - Lập quy hoạch xây dựng; Thiết kế, thẩm tra thiết kế công trình dân dụng và công nghiệp; Thiết kế, thẩm tra thiết kế kiến trúc công trình; Thiết kế, thẩm tra thiết kế kết cấu công trình dân dụng - công nghiệp; Thiết kế, thẩm tra thiết kế cơ - điện công trình; Thiết kế, thẩm tra thiết kế cấp - thoát nước công trình; Thiết kế, thẩm tra thiết kế công trình giao thông; Thiết kế, thẩm tra thiết kế công trình hạ tầng kỹ thuật; Thiết kế, thẩm tra thiết kế công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn; - Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng - công nghiệp; Giám sát công tác xây dựng công trình giao thông; Giám sát công tác xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật; Giám sát công tác xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn; Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình; - Kiểm định, kiểm tra và chứng nhận sự phù hợp về chất lượng các công trình xây dựng - Lập và thẩm tra dự toán, tổng dự toán, công trình, tổng mức đầu tư dự án; Quản lý chi phí đầu tư xây dựng; - Lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu, tư vấn đấu thầu, lựa chọn nhà thầu; (Điều 152, 153, 154 Luật Xây dựng 2014 sửa đổi bổ sung 2025; Điều 94 Nghị định 175/2024/NĐ-CP; Điều 5 Luật Đấu thầu 2023 sửa đổi, bổ sung 2025)) |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật Chi tiết: Kiểm định, thí nghiệm xác định các chỉ tiêu cơ lý của đất đá, vật liệu xây dựng, kiểm tra độ bền cơ học bê tông, kết cấu công trình; (Điều 154 Luật Xây dựng 2014, sửa đổi bổ sung 2020) Chi tiết: Kiểm định, thí nghiệm xác định các chỉ tiêu cơ lý của đất đá, vật liệu xây dựng, kiểm tra độ bền cơ học bê tông, kết cấu công trình; (Điều 154 Luật Xây dựng 2014, sửa đổi bổ sung 2020) |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng Chi tiết: Thiết kế, trang trí nội thất. |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Dịch vụ chuyển giao công nghệ (Điều 7 Luật chuyển giao công nghệ 2017) |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác |
7990 | Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch |
8020 | Dịch vụ hệ thống bảo đảm an toàn |
8121 | Vệ sinh chung nhà cửa |
8129 | Vệ sinh nhà cửa và các công trình khác |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: Xuất nhập khẩu những mặt hàng công ty kinh doanh |