0318989603 - Công Ty TNHH Nghiên Cứu Ứng Dụng Công Nghệ Brac
Công Ty TNHH Nghiên Cứu Ứng Dụng Công Nghệ Brac | |
---|---|
Tên quốc tế | BRAC TECHNOLOGY APPLICATION RESEARCH COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | BRAC TECHNOLOGY AND RESEARCH |
Mã số thuế | 0318989603 |
Địa chỉ | Tòa Nhà Mộc Gia, 123 Cộng Hòa, Phường 12, Quận Tân Bình, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Tòa Nhà Mộc Gia, 123 Cộng Hòa, Xã Long Điền, Thái Nguyên, Việt Nam Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Dương Minh An |
Điện thoại | 0932 626 016 |
Quản lý bởi | Đội Thuế Quận Tân Bình |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
Chi tiết: Tư vấn giám sát thi công thiết bị truyền hình, Tư vấn lập dự án, thiết kế, đấu thầu, giám sát, chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực viễn thông, truyền hình, điện tử. Thiết kế có điện công trình. Giám lắp đặt thiết bị cơ điện công trình dân dụng công nghiệp. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng – công nghiệp., Thiết kế kiến trúc công trình. Thiết kế quy hoạch xây dựng. Lập dự án đầu tư. Lập dự án đầu tư xây dựng công trình. Tư vấn đấu thầu, lập hồ sơ dự thầu, lập và quản lý dự án xây dựng công trình, thẩm tra dự án đầu tư, dự toán xây dựng công trình. Thẩm tra thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp. Thẩm tra thiết kế kết cấu công trình. Thẩm tra thiết kế quy hoạch xây dựng. Thẩm tra thiết kế cơ điện công trình. Đánh giá sự cố và lập phương án xử lý. Tư vấn thiết kế công trình giao thông. Tư vấn thẩm tra thiết kế công trình giao thông. Lập dự toán công trình giao thông. Tư vấn giám sát công trình giao thông. |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị Chi tiết: Sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị điện tử, viễn thông và truyền hình. |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp Chi tiết: Lắp đặt thiết bị điện tử, viễn thông và truyền hình |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình Chi tiết: bán buôn giường, tủ lạnh bàn ghế và đồ dùng nội thất tương tự |
4741 | Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh Trừ: bán lẻ băng, đĩa trắng |
5229 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải Chi tiết: Hoạt động của các đại lý vận tải hàng hóa đường biển, hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên qua tới vận tải, Gửi hàng, giao nhận hàng. Dịch vụ vận tải đa phương thức |
5912 | Hoạt động hậu kỳ (trừ sản xuất phim và phát sóng; không thực hiện các hiệu ứng cháy, nổ, không sử dụng chất nổ, chất cháy, hóa chất làm đạo cụ, dụng cụ thực hiện các chương trình văn nghệ, sự kiện, phim ảnh) |
6201 | Lập trình máy vi tính |
6202 | Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính |
6209 | Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính (trừ kinh doanh dịch vụ truy cập internet tại trụ sở) |
6311 | Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan Chi tiết: xử lý dữ liệu và cho thuê hosting |
6312 | Cổng thông tin Chi tiết: Thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
6619 | Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu Chi tiết: Tư vấn đầu tư (trừ tư vấn tài chính, kế toán) |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý (Trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp luật) |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: Tư vấn giám sát thi công thiết bị truyền hình, Tư vấn lập dự án, thiết kế, đấu thầu, giám sát, chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực viễn thông, truyền hình, điện tử. Thiết kế có điện công trình. Giám lắp đặt thiết bị cơ điện công trình dân dụng công nghiệp. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng – công nghiệp., Thiết kế kiến trúc công trình. Thiết kế quy hoạch xây dựng. Lập dự án đầu tư. Lập dự án đầu tư xây dựng công trình. Tư vấn đấu thầu, lập hồ sơ dự thầu, lập và quản lý dự án xây dựng công trình, thẩm tra dự án đầu tư, dự toán xây dựng công trình. Thẩm tra thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp. Thẩm tra thiết kế kết cấu công trình. Thẩm tra thiết kế quy hoạch xây dựng. Thẩm tra thiết kế cơ điện công trình. Đánh giá sự cố và lập phương án xử lý. Tư vấn thiết kế công trình giao thông. Tư vấn thẩm tra thiết kế công trình giao thông. Lập dự toán công trình giao thông. Tư vấn giám sát công trình giao thông. |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng (Trừ thiết kế công trình xây dựng) |
7420 | Hoạt động nhiếp ảnh (trừ sản xuất phim) |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Dịch thuật (trừ thanh toán hối phiếu, thông tin tỷ lệ lượng và tư vấn chứng khoán) |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác Chi tiết: : thiết bị phát thanh; truyền hình và thông tin liên lạc chuyên môn; thiết bị sản xuất điện ảnh; thiết bị đo lường và điều khiển; dụng cụ máy |
8129 | Vệ sinh nhà cửa và các công trình khác |
8130 | Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan |