3600246811 - Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Kao Việt Nam.
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Kao Việt Nam. | |
---|---|
Tên quốc tế | KAO VIETNAM LIMITED LIABILITY COMPANY |
Tên viết tắt | KAO VIETNAM CO., LTD |
Mã số thuế | 3600246811 |
Địa chỉ |
Lô A12, Khu Công Nghiệp Long Bình (Amata), Phường Long Bình, Thành Phố Biên Hoà, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Shintaro Yasue |
Ngày hoạt động | 29/11/1995 |
Quản lý bởi | Tỉnh Đồng Nai - VP Chi cục Thuế khu vực XV |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Sản xuất mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh
Chi tiết: Sản xuất các chất hoạt động bề mặt có độ phân hủy sinh học cao, các sản phẩm dưỡng da và tóc. Sản xuất mỹ phẩm. |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1709 | Sản xuất các sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu Chi tiết: Sản xuất băng vệ sinh. |
2023 | Sản xuất mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh Chi tiết: Sản xuất các chất hoạt động bề mặt có độ phân hủy sinh học cao, các sản phẩm dưỡng da và tóc. Sản xuất mỹ phẩm. |
2029 | Sản xuất sản phẩm hoá chất khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Sản xuất các chất tẩy rửa và làm sạch gia dụng, phụ gia bê tông và các hóa chất khác có liên quan. |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình (trừ các sản phẩm văn hóa phản động, đồi trụy, mê tín dị đoan có hại đến giáo dục thẩm mỹ, nhân cách) (chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định pháp luật) |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu |
4690 | Bán buôn tổng hợp Chi tiết: Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) các mặt hàng mà nhà nước Việt Nam không cấm và phù hợp với cam kết quốc tế mà Việt Nam là thành viên |
4772 | Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh (chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định pháp luật) |
4773 | Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh |
4791 | Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet (chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định pháp luật) |
4799 | Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Thực hiện quyền phân phối bán lẻ: hóa chất hữu cơ dạng nguyên liệu, vật liệu, phụ gia dùng trong các ngành tiêu dùng, nông nghiệp, giấy, tráng phủ điện tử, phụ gia bê tông, nhựa đường, thực phẩm và sản phẩm hóa chất khác có liên quan (mã HS 2904~2932, 3808~3824); Bông, gạc, băng và các sản phẩm tương tự, đã thấm tẩm hoặc tráng phủ dược chất hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y (mã HS 3005); tinh dầu và các chất tựa nhựa, nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh (Mã HS 3302~3307); xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa, các chế phẩm bôi trơn, các loại sáp nhân tạo, sáp đã được chế biến, các chế phẩm dùng để đánh bóng hoặc tẩy sạch, nến và các sản phẩm tương tự, bột nhão dùng làm hình mẫu, sáp dùng trong nha khoa và các chế phẩm dùng trong nha khoa có thành phần cơ bản là thạch cao (mã HS 3401~3404); giấy và bìa, các sản phẩm làm bằng bột giấy, bằng giấy hoặc bằng bìa (mã HS 4818~4823); các sản phẩm không dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng phủ hoặc ép lớp (mã HS 5603); Băng (miếng) và nút bông vệ sinh (tampons), khăn và tã lót cho trẻ và các vật phẩm tương tự, bằng mọi vật liệu (mã HS 9619); Chổi, bàn chải, dụng cụ cơ học vận hành bằng tay để quét sàn, không có động cơ, giẻ lau sàn và chổi bằng lông vũ, túm và búi đã làm sẵn để làm chổi hoặc bàn chải, miếng thấm và con lăn để sơn hoặc vẽ, chổi cao su (Mã HS 9603); chế phẩm hóa chất để tạo ảnh, các sản phẩm chưa pha trộn dùng để tạo ảnh (mã HS 3707); Enzym (mã HS 3507); chất béo và dầu có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng (Mã HS 1517); plastic và các sản phẩm bằng plastic (mã HS 3906~3911); Chất chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc, từ cà phê, chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê, chè, chè Paragoay, rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và các chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc của chúng (mã HS 2101); Sơn và vecni làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hoặc hòa tan trong môi trường không chứa nước (mã HS 3208); Silicat, silicat kim loại kiềm thương phẩm (mã HS 2839). - Thực hiện quyền phân phối bán lẻ (không thành lập cơ sở bán lẻ) các mặt hàng mà nhà nước Việt Nam không cấm và phù hợp với cam kết quốc tế mà Việt Nam là thành viên. |