3603361139 - Công Ty TNHH Xây Dựng Việt Trung Nguyên
| Công Ty TNHH Xây Dựng Việt Trung Nguyên | |
|---|---|
| Mã số thuế | 3603361139 |
| Địa chỉ | Số Nhà 77, Đường 2/9, Kp 5, Thị Trấn Trảng Bom, Huyện Trảng Bom, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam Số Nhà 77, Đường 2/9, Kp 5, Xã Trảng Bom, Đồng Nai, Việt Nam Thông tin xuất hóa đơn |
| Người đại diện | Vương Đình Trung |
| Điện thoại | 0907 337 337 |
| Ngày hoạt động | 03/03/2016 |
| Quản lý bởi | Chi cục Thuế khu vực Trảng Bom - Thống Nhất |
| Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
| Tình trạng | Không hoạt động tại địa chỉ đã đăng ký |
| Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
Chi tiết: - Thiết kết và xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp. - Giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp. -Giám sát thi công xây dựng công trình giao thông cầu – đường bộ. -Thiết kế, thẩm tra kết cấu công trình -Thiết kế, thẩm tra quy hoạch chi tiết khu dân cư có quy mô đến 30 ha -Thiết kế, thẩm tra kiến trúc công trình dân dụng và công nghiệp -Thiết kế, thẩm tra nội ngoại thất công trình -Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng, giao thông cầu – đường bộ. -Lập, thẩm tra tổng mức đầu tư của dự án đầu tư xây dựng công trình; -Đánh giá hiệu quả của dự án đầu tư xây dựng công trình; -Xác định định mức, đơn giá xây dựng công trình; chỉ số giá xây dựng; -Đo bóc tách khối lượng công trình; -Lập, thẩm tra dự toán công trình; -Lựa chọn nhà thầu trong hoạt động xây dựng; -Xác định gói thầu, giá hợp đồng trong hoạt động xây dựng; -Kiểm soát chi phí xây dựng công trình; -Lập hồ sơ thanh toán, quyết toán hợp đồng; -Thanh toán, quyết toán vốn đầu tư của dự án đầu tư xây dựng công trình; -Các công việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình (chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
Ngành nghề kinh doanh
| Mã | Ngành |
|---|---|
| 0210 | Trồng rừng và chăm sóc rừng (không hoạt động tại trụ sở) |
| 0810 | Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét Chi tiết: Khai thác sỏi, đất sét (chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép khai thác mỏ và có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
| 1410 | May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú) Chi tiết: Gia công sản xuất hàng may mặc (không hoạt động tại trụ sở, chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận và có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật)(trừ công đoạn tẩy, nhuộm, hồ, in trên các sản phẩm dệt, sợi, may, đan và gia công hàng đã qua sử dụng) |
| 1811 | In ấn (trừ in tráng bao bì kim loại và in trên các sản phẩm vải, sợi dệt may, đan) (chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật). |
| 2395 | Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao (không sản xuất tại trụ sở, chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận về địa điểm và có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
| 2592 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại (trừ xi mạ, tráng phủ đánh bóng kim loại) (không gia công tại trụ sở, chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận về địa điểm và có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật) |
| 3700 | Thoát nước và xử lý nước thải (không hoạt động tại trụ sở) |
| 4100 | Xây dựng nhà các loại Chi tiết: Xây dựng công trình dân dụng, nhà xưởng |
| 4210 | Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ Chi tiết: Xây dựng công trình giao thông (cầu, đường bộ) |
| 4220 | Xây dựng công trình công ích Chi tiết: Xây dựng thủy lợi Xây dựng công trình cấp thoát nước Xây dựng công trình lưới điện dưới 35 KV Xây dựng công trình thủy điện |
| 4311 | Phá dỡ Chi tiết: Khoan phá bê tông |
| 4312 | Chuẩn bị mặt bằng Chi tiết: San lấp mặt bằng |
| 4321 | Lắp đặt hệ thống điện Chi tiết: Lắp đặt hệ thống phòng cháy, chữa cháy, hệ thống điện (trừ xi mạ) |
| 4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí (trừ xi mạ) |
| 4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác Chi tiết: Lắp đặt hệ thống camera quan sát, hệ thống chống sét, hệ thống chống mối, hệ thống chống trộm, thang máy, cầu thang tự động (trừ xi mạ) |
| 4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
| 4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
| 4511 | Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác |
| 4541 | Bán mô tô, xe máy |
| 4641 | Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép |
| 4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình (trừ dược phẩm) |
| 4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
| 4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác |
| 4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại Chi tiết: Bán buôn sắt, thép, nhôm, inox |
| 4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng Chi tiết: Buôn bán vật liệu xây dựng |
| 4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Bán buôn phế liệu (trừ phế liệu độc hại, phế thải nguy hại, phế liệu nhập khẩu gây ô nhiễm môi trường; không chứa phế liệu tại trụ sở; chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận về địa điểm và có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật). |
| 4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác (chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
| 4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ (chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
| 5021 | Vận tải hành khách đường thuỷ nội địa (chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
| 5022 | Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa (chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
| 6820 | Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất Chi tiết: Môi giới bất động sản, dich vụ nhà đất (chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
| 7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: - Thiết kết và xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp. - Giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp. -Giám sát thi công xây dựng công trình giao thông cầu – đường bộ. -Thiết kế, thẩm tra kết cấu công trình -Thiết kế, thẩm tra quy hoạch chi tiết khu dân cư có quy mô đến 30 ha -Thiết kế, thẩm tra kiến trúc công trình dân dụng và công nghiệp -Thiết kế, thẩm tra nội ngoại thất công trình -Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng, giao thông cầu – đường bộ. -Lập, thẩm tra tổng mức đầu tư của dự án đầu tư xây dựng công trình; -Đánh giá hiệu quả của dự án đầu tư xây dựng công trình; -Xác định định mức, đơn giá xây dựng công trình; chỉ số giá xây dựng; -Đo bóc tách khối lượng công trình; -Lập, thẩm tra dự toán công trình; -Lựa chọn nhà thầu trong hoạt động xây dựng; -Xác định gói thầu, giá hợp đồng trong hoạt động xây dựng; -Kiểm soát chi phí xây dựng công trình; -Lập hồ sơ thanh toán, quyết toán hợp đồng; -Thanh toán, quyết toán vốn đầu tư của dự án đầu tư xây dựng công trình; -Các công việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình (chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
| 7310 | Quảng cáo (chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
| 7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng Chi tiết: Thiết kế tạo mẫu quảng cáo |
| 7710 | Cho thuê xe có động cơ (chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
| 7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác Chi tiết: Cho thuê máy móc thiết bị xây dựng |
| 8219 | Photo, chuẩn bị tài liệu và các hoạt động hỗ trợ văn phòng đặc biệt khác (chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
| 9511 | Sửa chữa máy vi tính và thiết bị ngoại vi |