3603597060 - Công Ty TNHH Shan Liang
Công Ty TNHH Shan Liang | |
---|---|
Mã số thuế | 3603597060 |
Địa chỉ |
Tổ 6, Ấp 1, Xã Phước Thái, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Đào Thị Xinh |
Điện thoại | 0384 033 339 |
Ngày hoạt động | 31/10/2018 |
Quản lý bởi | Long Thành - Thuế cơ sở 5 tỉnh Đồng Nai |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động |
Ngành nghề chính |
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu
(chỉ được hoạt động khi người dịch thuật phải đăng ký chữ ký theo Nghị định 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính Phủ và có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
2513 | Sản xuất nồi hơi (trừ nồi hơi trung tâm) |
3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp |
3700 | Thoát nước và xử lý nước thải |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác |
4661 | Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu (không chứa hàng tại trụ sở). (chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) (đối với thuốc trừ sâu và hóa chất khác sử dụng trong nông nghiệp, chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) (trừ phế liệu độc hại, phế thải nguy hại, phế liệu nhập khẩu gây ô nhiễm môi trường; không chứa phế liệu tại trụ sở, chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận về địa điểm và có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) (trừ hóa chất bảng 1 theo công ước Quốc tế, hóa chất độc hại thuộc danh mục cấm và hóa chất thuộc danh mục phải có chứng chỉ hành nghề, không chứa hàng tại trụ sở). |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan (chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng (trừ thiết kế kiến trúc, khảo sát, giám sát xây dựng công trình). |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu (chỉ được hoạt động khi người dịch thuật phải đăng ký chữ ký theo Nghị định 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính Phủ và có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu |