0107863506 - Công Ty Cổ Phần Quốc Tế Vietrans Miền Bắc
Công Ty Cổ Phần Quốc Tế Vietrans Miền Bắc | |
---|---|
Tên quốc tế | THE NORTHERN VIETRANS INTERNATIONAL JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | NORTHERN VIETRANS .,JSC |
Mã số thuế | 0107863506 |
Địa chỉ |
Phòng 303, Số 33, Ngõ 30, Phố Hoa Lâm, Phường Việt Hưng, Tp Hà Nội, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Trần Quang Trung |
Điện thoại | 0985 184 197 |
Ngày hoạt động | 27/05/2017 |
Quản lý bởi | Hà Nội - Thuế Thành phố Hà Nội |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động |
Ngành nghề chính |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải
Chi tiết: - Gửi hàng; - Sắp xếp hoặc tổ chức các hoạt động vận tải đường sắt, đường bộ, đường biển hoặc đường hàng không; - Giao nhận hàng hóa; - Thu, phát các chứng từ vận tải và vận đơn; - Dịch vụ đại lý tàu biển; - Dịch vụ đại lý vận tải đường biển; - Kiểm đếm hàng hóa; - Hoạt động của đại lý làm thủ tục hải quan; - Kinh doanh dịch vụ Logistic; - Kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức ; (Nghị định số: 87/2009/NĐ-CP của Chính Phủ ngày 19 tháng 10 năm 2009 về vận tải đa phương thức; Nghị định số 89/2011/NĐ-CP của Chính phủ : Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 87/2009/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về vận tải đa phương thức; Số: 140/2007/NĐ-CP về điều kiện kinh doanh dịch vụ lô-gi-stíc và giới hạn trách nhiệm đối với thương nhân kinh doanh dịch vụ 1ô-gi-stíc; Nghị định Số: 30/2014/NĐ-CP của Chính Phủ về điều kiện kinh doanh vận tải biển và dịch vụ hỗ trợ vận tải biển; Bộ luật hàng hải Việt Nam năm 2005; Nghị định số: 14/2011/NĐ-CP của Chính Phủ quy định về điều kiện đăng ký và hoạt động của đại lý làm thủ tục hải quan) |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá (Không bao gồm hoạt động đấu giá) |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác |
4661 | Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan Chi tiết: - Bán buôn than đá và nhiên liệu rắn khác; - Bán buôn dầu thô; - Bán buôn xăng dầu và các sản phẩm liên quan; - Bán buôn khí đốt và các sản phẩm liên quan. |
4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Bán buôn phân bón, thuốc trừ sâu và hóa chất khác sử dụng trong nông nghiệp; - Bán buôn hóa chất khác (trừ loại sử dụng trong nông nghiệp); - Bán buôn chất dẻo dạng nguyên sinh; - Bán buôn cao su; - Bán buôn tơ, xơ, sợi dệt; - Bán buôn phụ liệu may mặc và giày dép; - Bán buôn phế liệu, phế thải kim loại, phi kim loại; - Bán buôn chuyên doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu |
4730 | Bán lẻ nhiên liệu động cơ trong các cửa hàng chuyên doanh |
4752 | Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh |
4773 | Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: - Bán lẻ hoa, cây cảnh trong các cửa hàng chuyên doanh; - Bán lẻ hàng lưu niệm, hàng đan lát, hàng thủ công mỹ nghệ trong các cửa hàng chuyên doanh; - Bán lẻ tranh, ảnh và các tác phẩm nghệ thuật khác (trừ đồ cổ) trong các cửa hàng chuyên doanh; - Bán lẻ dầu hoả, ga, than nhiên liệu dùng cho gia đình trong các cửa hàng chuyên doanh; - Bán lẻ đồng hồ, kính mắt trong các cửa hàng chuyên doanh; - Bán lẻ máy ảnh, phim ảnh và vật liệu ảnh trong các cửa hàng chuyên doanh; - Bán lẻ xe đạp và phụ tùng trong các cửa hàng chuyên doanh; - Bán lẻ động vật cảnh và thức ăn cho động vật cảnh; - Bán lẻ đồ thờ cúng và hàng hóa phục vụ mục đích tín ngưỡng khác; - Bán lẻ hàng hóa sử dụng để lau chùi, quét dọn, làm vệ sinh như chổi, bàn chải, giẻ lau…; - Bán lẻ hàng hóa phi lương thực thực phẩm chưa được phân vào nhóm nào. |
4921 | Vận tải hành khách bằng xe buýt trong nội thành |
4922 | Vận tải hành khách bằng xe buýt giữa nội thành và ngoại thành, liên tỉnh |
4931 | Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) |
4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
5022 | Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa |
5221 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt và đường bộ |
5222 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường thủy |
5224 | Bốc xếp hàng hóa |
5229 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải Chi tiết: - Gửi hàng; - Sắp xếp hoặc tổ chức các hoạt động vận tải đường sắt, đường bộ, đường biển hoặc đường hàng không; - Giao nhận hàng hóa; - Thu, phát các chứng từ vận tải và vận đơn; - Dịch vụ đại lý tàu biển; - Dịch vụ đại lý vận tải đường biển; - Kiểm đếm hàng hóa; - Hoạt động của đại lý làm thủ tục hải quan; - Kinh doanh dịch vụ Logistic; - Kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức ; (Nghị định số: 87/2009/NĐ-CP của Chính Phủ ngày 19 tháng 10 năm 2009 về vận tải đa phương thức; Nghị định số 89/2011/NĐ-CP của Chính phủ : Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 87/2009/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về vận tải đa phương thức; Số: 140/2007/NĐ-CP về điều kiện kinh doanh dịch vụ lô-gi-stíc và giới hạn trách nhiệm đối với thương nhân kinh doanh dịch vụ 1ô-gi-stíc; Nghị định Số: 30/2014/NĐ-CP của Chính Phủ về điều kiện kinh doanh vận tải biển và dịch vụ hỗ trợ vận tải biển; Bộ luật hàng hải Việt Nam năm 2005; Nghị định số: 14/2011/NĐ-CP của Chính Phủ quy định về điều kiện đăng ký và hoạt động của đại lý làm thủ tục hải quan) |
8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh |