0111063051 - Công Ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ Ứng Phó Và Môi Trường Việt Nam
Công Ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ Ứng Phó Và Môi Trường Việt Nam | |
---|---|
Tên quốc tế | VIETNAM RESPONSE AND ENVIRONMENT TRADING SERVICES COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | VESR |
Mã số thuế | 0111063051 |
Địa chỉ | Số 24 Ngõ 27/56 Đường Tây Mỗ, Tdp Phú Hà, Phường Tây Mỗ, Quận Nam Từ Liêm, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam Số 24 Ngõ 27/56 Đường Tây Mỗ, Tdp Phú Hà, Xã An Khánh, Thành phố Hà Nội, Việt Nam Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Nguyễn Thị Hoa |
Điện thoại | 0934 551 881 |
Ngày hoạt động | 26/05/2025 |
Quản lý bởi | Đội Thuế quận Nam Từ Liêm |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: - Dịch vụ thường trực tiếp nhận thông tin sự cố. - Dịch vụ ứng phó sự cố tràn dầu, tràn hóa chất - Tư vấn xử lý các sự cố môi trường - Dịch vụ tư vấn kiểm kê khí nhà kính - Tư vấn xây dựng kế hoạch giảm phát thải - Tư vấn hệ thống đo đạc, báo cáo và thẩm tra khí nhà kính; - Tư vấn báo cáo giảm nhẹ phát thải khí nhà kính - Tư vấn, lập kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu, tràn hóa chất; - Tư vấn thực hiện báo cáo đánh giá tác động môi trường (Theo Khoản 7, Điều 3, Điều 31 Luật Bảo vệ môi trường 2020). |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
2592 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại |
2829 | Sản xuất máy chuyên dụng khác Chi tiết: - Sản xuất máy hút dầu, máy lọc váng dầu, thiết bị chứa dầu cơ động; - Sản xuất thiết bị ngăn chặn dầu tràn. |
3290 | Sản xuất khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Sản xuất phao quây dầu chuyên dụng, phao chắn bùn, phao chắn rác, đê chắn bùn |
3811 | Thu gom rác thải không độc hại Chi tiết: - Thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt (Theo Điều 7 Luật bảo vệ môi trường 2020); - Vận chuyển chất thải rắn công nghiệp thông thường không độc hại (Theo Điều 81 Luật Bảo vệ môi trường 2020) |
3812 | Thu gom rác thải độc hại Chi tiết: Thu gom, vận chuyển chất thải nguy hại (Theo Điều 69 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) |
3900 | Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác Chi tiết: Khử độc các vùng đất và nước ngầm tại nơi bị ô nhiễm, xử lý sự cố môi trường, ứng phó sự cố tràn dầu, tràn hóa chất |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng (Loại trừ hoạt động nổ mìn) |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác Chi tiết: Thi công, lắp đặt hệ thống phòng cháy, chữa cháy (Theo Điều 43 Nghị định 79/2014/NĐ-CP) |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Kinh doanh thiết bị, vật tư phòng cháy và chữa cháy (Theo Điều 45 nghị định 79/2014/NĐ-CP); - Kinh doanh vật tư, thiết bị bảo hộ lao động; - Kinh doanh vật tư, thiết bị ứng phó với sự cố tràn dầu, tràn hóa chất. |
4773 | Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: - Kinh doanh thiết bị, vật tư phòng cháy và chữa cháy (Theo Điều 45 nghị định 79/2014/NĐ-CP); - Kinh doanh vật tư, thiết bị bảo hộ lao động; - Kinh doanh vật tư, thiết bị ứng phó với sự cố tràn dầu, tràn hóa chất. |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: - Thiết kế, thẩm tra xây dựng công trình (Theo Điều 154 Luật Xây dựng 2014, sửa đổi, bổ sung năm 2020); - Dịch vụ kiến trúc (Điều 19 Luật Kiến trúc 2019); - Tư vấn thiết kế, tư vấn thẩm định, tư vấn giám sát, tư vấn kiểm tra, kiểm định kỹ thuật về phòng cháy và chữa cháy (Theo Điều 41 Nghị định 79/2014/NĐ-CP); - Tư vấn thiết kế hệ thống xử lý nước thải; - Tư vấn giải pháp kỹ thuật giảm phát thải; - Tư vấn kỹ thuật tính toán phát thải khí nhà kính. |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật Chi tiết: - Quan trắc môi trường (Theo Điều 91 Nghị định 08/2022/NĐ-CP) - Đo lường, xác minh số liệu phát thải; Kiểm toán khí nhà kính |
7310 | Quảng cáo (Loại trừ các hoạt động liên quan đến báo chí) |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Dịch vụ thường trực tiếp nhận thông tin sự cố. - Dịch vụ ứng phó sự cố tràn dầu, tràn hóa chất - Tư vấn xử lý các sự cố môi trường - Dịch vụ tư vấn kiểm kê khí nhà kính - Tư vấn xây dựng kế hoạch giảm phát thải - Tư vấn hệ thống đo đạc, báo cáo và thẩm tra khí nhà kính; - Tư vấn báo cáo giảm nhẹ phát thải khí nhà kính - Tư vấn, lập kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu, tràn hóa chất; - Tư vấn thực hiện báo cáo đánh giá tác động môi trường (Theo Khoản 7, Điều 3, Điều 31 Luật Bảo vệ môi trường 2020). |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác |
8129 | Vệ sinh nhà cửa và các công trình khác |
8130 | Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan |
8511 | Giáo dục nhà trẻ Chi tiết: - Nhà trẻ, nhóm trẻ (Theo Khoản 1 Điều 26 Luật Giáo dục 2019) |
8512 | Giáo dục mẫu giáo Chi tiết: - Trường mẫu giáo, lớp mẫu giáo độc lập (Theo Khoản 2 Điều 26 Luật Giáo dục 2019) - Trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập (Theo Điều 7 Thông tư 20/2022/TT-BGDĐT) |
8559 | Giáo dục khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Đào tạo nghiệp vụ bảo vệ môi trường, ứng phó sự cố môi trường như tràn dầu, tràn hóa chất; - Dạy nghề cho người khuyết tật (Điều 30 Luật người khuyết tật 2010) |
8560 | Dịch vụ hỗ trợ giáo dục Chi tiết: - Tư vấn giáo dục - Tư vấn hướng nghiệp |
8790 | Hoạt động chăm sóc tập trung khác Chi tiết: - Chăm sóc trẻ em đặc biệt không thể tự chăm sóc mình hoặc bị hạn chế về khả năng tự chăm sóc; |
8890 | Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung khác Chi tiết: - Chương trình hỗ trợ, giáo dục đặc biệt tại nhà hoặc ngoài cộng đồng; - Hoạt động hướng dẫn đào tạo và đào tạo lại nghề nghiệp cho những người thất nghiệp, những người mà sự giáo dục bị hạn chế |