3603816178 - Công Ty Cổ Phần Ost Group
Công Ty Cổ Phần Ost Group | |
---|---|
Tên quốc tế | OST GROUP JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | OST GROUP JSC |
Mã số thuế | 3603816178 |
Địa chỉ | Số 8, Đường Đồng Khởi, Kp 3, Phường Trảng Dài, Thành Phố Biên Hoà, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam Số 8, Đường Đồng Khởi, Kp 3, Phường Trảng Dài, Đồng Nai, Việt Nam Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Bùi Văn Thế |
Điện thoại | 0978 644 783 |
Ngày hoạt động | 08/06/2021 |
Quản lý bởi | Tỉnh Đồng Nai - VP Chi cục Thuế khu vực XV |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Ngừng hoạt động và đã đóng MST |
Ngành nghề chính |
Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê
Chi tiết: Kinh doanh bất động sản, lập dự án bất động sản, cho thuê bất động sản, văn phòng, nhà xưởng và kho bãi. (chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện (trừ xi mạ; gia công cơ khí) |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí (trừ xi mạ; gia công cơ khí) |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá (trừ đấu giá, chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
4633 | Bán buôn đồ uống (riêng rượu chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình (trừ các sản phẩm văn hóa phản động, đồi trụy, mê tín dị đoan có hại đến giáo dục thẩm mỹ, nhân cách) (Đối với kinh doanh dược phẩm, chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ (chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày Chi tiết: Kinh doanh khách sạn, nhà khách, nhà nghỉ, phòng trọ. (không kinh doanh tại trụ sở, chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận về chủ trương đầu tư và có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật). |
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động (không bao gồm kinh doanh quán bar, vũ trường, phòng karaoke và các dịch vụ kèm theo) (chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận về địa điểm và có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) (riêng kinh doanh rượu, thuốc lá chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định) |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê Chi tiết: Kinh doanh bất động sản, lập dự án bất động sản, cho thuê bất động sản, văn phòng, nhà xưởng và kho bãi. (chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
6820 | Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất Chi tiết: Tư Vấn, môi giới bất động sản. (Trừ đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất) (chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: Thiết kế quy hoạch xây dựng. Thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp; thiết kế kiến trúc công trình dân dụng và công nghiệp. Thiết kế hệ thống điện công trình dân dụng-công nghiệp; thiết kế cấp, thoát nước công trình dân dụng – công nghiệp. Thiết kế nội - ngoại thất công trình. Thiết kế cảnh quan. Thiết kế xây dựng công trình giao thông (cầu, đường bộ). Thiết kế xây dựng công trình kỹ thuật hạ tầng đô thị. Thiết kế xây dựng công trình thủy lợi. Lập dự án đầu tư xây dựng công trình. Lập dự toán và tổng dự toán công trình. Thẩm tra thiết kế công trình dân dụng và công nghiệp. Thẩm tra thiết kế công trình giao thông (cầu, đường bộ). Thẩm tra thiết kế công trình kỹ thuật hạ tầng đô thị. Thẩm tra thiết kế công trình thủy lợi. Thẩm tra dự án đầu tư xây dựng công trình. Thẩm tra dự toán và tổng dự toán công trình. Hoạt động đo đạc bản đồ. Khảo sát địa hình xây dựng công trình. Khảo sát địa chất, thủy văn xây dựng công trình. Giám sát công tác khảo sát địa hình công trình xây dựng. Giám sát công tác khảo sát địa chất, thủy văn công trình xây dựng. Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp, cầu, đường, thủy lợi, hạ tầng kỹ thuật; Giám sát công tác lắp đặt thiêt bị điện, đường dây truyền tải và trạm biến áp đến 35KV; Giám sát cấp, thoát nước công trình dân dụng – công nghiệp; Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình. (chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng (trừ thiết kế kiến trúc, khảo sát, giám sát xây dựng công trình). |