0500237046 - Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Xây Dựng Giao Thông Hà Nội
Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Xây Dựng Giao Thông Hà Nội | |
---|---|
Tên quốc tế | HANOI CONSULTANT ENGINEERING TRANSPORT JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | CTEC |
Mã số thuế | 0500237046 |
Địa chỉ |
Số 1, Đường Quang Trung, Phường Hà Đông, Tp Hà Nội, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Vũ Hoàng Dũng |
Ngày hoạt động | 22/09/2008 |
Quản lý bởi | Thuế Thành phố Hà Nội |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động |
Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
Chi tiết: - Tư vấn lập dự án đầu tư xây dựng công trình; lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, báo cáo nghiên cứu khả thi, báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng, thiết kế sơ bộ, thiết kế cơ sở, thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công các công trình: dân dụng, công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật, giao thông, nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi, đê điều), chiếu sáng đô thị, công trình đường dây và trạm biến áp đến 35KV. - Thiết kế quy hoạch và kiến trúc các công trình: giao thông, khu đô thị, khu công nghiệp, hạ tầng. - Tư vấn đầu tư xây dựng và quản lý dự án các công trình: dân dụng, công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật, giao thông, nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi, đê điều). - Tư vấn lập hồ sơ đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường; quan trắc môi trường; cam kết bảo vệ môi trường; phương án tổng thể giải phóng mặt bằng và tái định cư; kế hoạch quản lý môi trường; kế hoạch hành động tái định cư; báo cáo xã hội; báo cáo dân tộc thiểu số của các công trình: dân dụng, công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật, giao thông, nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi, đê điều). - Đại lý đấu thầu, Tư vấn đấu thầu các công trình: dân dụng, công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật, giao thông, nông nghiệp và phát triển nông thôn. - Đại lý đấu thầu, Tư vấn đấu thầu, lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu các gói thầu: xây dựng, lắp đặt thiết bị; mua sắm hàng hóa, thiết bị; dịch vụ tư vấn; dịch vụ phi tư vấn. - Tư vấn giám sát thi công xây dựng và lắp đặt thiết bị các công trình: dân dụng, công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật, giao thông, nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi, đê điều), công trình đường dây và trạm biến áp đến 35KV. - Tư vấn giám sát công tác khảo sát địa hình, khảo sát địa chất, thủy văn các công trình: dân dụng, công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật, giao thông, nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi, đê điều). - Tư vấn thẩm tra dự án đầu tư xây dựng công trình, thẩm tra báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, thẩm tra báo cáo nghiên cứu khả thi, thẩm tra báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng, thẩm tra thiết kế sơ bộ, thẩm tra thiết kế cơ sở, thẩm tra thiết kế kỹ thuật, thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công, thẩm tra dự toán, thẩm tra tổng dự toán, thẩm tra tổng mức đầu tư, thẩm tra quyết toán các công trình: dân dụng, công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật, giao thông, nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi, đê điều). - Thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán các công trình: dân dụng, công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật, giao thông, nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi, đê điều). - Lập dự toán, tổng dự toán, tổng mức đầu tư các công trình: dân dụng, công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật, giao thông, nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi, đê điều). - Khảo sát địa hình, khảo sát địa chất, khảo sát thủy văn các công trình xây dựng - Điều tra, đo đạc và lập bản đồ địa chính; đo đạc và lập bản đồ địa hình - Các dịch vụ tư vấn xây dựng khác |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
2391 | Sản xuất sản phẩm chịu lửa |
2392 | Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét |
2393 | Sản xuất sản phẩm gốm sứ khác |
2394 | Sản xuất xi măng, vôi và thạch cao |
2395 | Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao |
2591 | Rèn, dập, ép và cán kim loại; luyện bột kim loại |
2592 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại |
2651 | Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển Chi tiết: Sản cuất các thiết bị thí nghiệm, thiết bị kiểm định chất lượng các công trình xây dựng |
3600 | Khai thác, xử lý và cung cấp nước |
3700 | Thoát nước và xử lý nước thải |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ Chi tiết: Xây dựng các công trình đường bộ, đường sắt, cầu, cống và các công trình giao thông khác |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: Xây dựng công trình công nghiệp, trừ nhà cửa như: + Các nhà máy lọc dầu, + Các xưởng hoá chất, - Xây dựng công trình cửa như: + Đường thuỷ, bến cảng và các công trình trên sông, các cảng du lịch, cửa cống... + Đập và đê. - Xây dựng đường hầm; - Các công việc xây dựng khác không phải nhà như: Các công trình thể thao ngoài trời. |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng Chi tiết: - Làm sạch mặt bằng xây dựng; - Vận chuyển đất: đào, lấp, san mặt bằng và ủi tại các mặt bằng xây dựng, tiêu nước, vận chuyển đá, nổ mìn... - Chuẩn bị mặt bằng để khai thác như: Chuyển vật cồng kềnh và các hoạt động chuẩn bị, phát triển khác đối với mặt bằng và tài sản khoáng sản, ngoại trừ ở những vùng dầu và khí; - Khoan thăm dò, khoan lỗ kiểm tra, lấy mẫu thử để kiểm tra về địa chất, địa vật lý hoặc các mục đích tương tự; - Hệ thống cấp thoát nước tại mặt bằng xây dựng; - Hệ thống cấp thoát nước nông nghiệp và lâm nghiệp; |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác Chi tiết: - Lắp đặt hệ thống thiết bị khác không thuộc về điện, hệ thống ống tưới nước,hệ thống lò sưởi và điều hoà nhiệt độ hoặc máy móc công nghiệp trong ngành xây dựng và xây dựng kỹ thuật dân dụng; - Lắp đặt hệ thống thiết bị nghiệp trong ngành xây dựng và xây dựng dân dụng như : + Thang máy, cầu thang tự động, + Các loại cửa tự động, + Hệ thống đèn chiếu sáng, + Hệ thống hút bụi, + Hệ thống âm thanh, + Hệ thống thiết bị dùng cho vui chơi giải trí. |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác Chi tiết: + Xây dựng nền móng của toà nhà, gồm đóng cọc, + Thử độ ẩm và các công việc thử nước, + Chống ẩm các toà nhà, + Chôn chân trụ, + Dỡ bỏ các phần thép không tự sản xuất, + Uốn thép, + Xây gạch và đặt đá, + Lợp mái bao phủ toà nhà, + Dựng giàn giáo và các công việc tạo dựng mặt bằng bằng dỡ bỏ hoặc phá huỷ các công trình xây dựng trừ việc thuê giàn giáo và mặt bằng, + Dỡ bỏ ống khói và các nồi hơi công nghiệp, + Các công việc đòi hỏi chuyên môn cần thiết như kỹ năng trèo và sử dụng các thiết bị liên quan, ví dụ làm việc ở tầng cao trên các công trình cao. - Các công việc dưới bề mặt; - Xây dựng bể bơi ngoài trời; - Rửa bằng hơi nước, nổ cát và các hoạt động tương tự cho bề ngoài toà nhà; - Thuê cần trục có người điều khiển. |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá Chi tiết: Đại lý bán hàng hóa Môi giới mua bán hàng hóa (Trừ hoạt động đấu giá) |
4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4911 | Vận tải hành khách đường sắt |
4912 | Vận tải hàng hóa đường sắt |
4921 | Vận tải hành khách bằng xe buýt trong nội thành |
4922 | Vận tải hành khách bằng xe buýt giữa nội thành và ngoại thành, liên tỉnh |
4931 | Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) |
4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa |
5221 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt và đường bộ |
5224 | Bốc xếp hàng hóa |
5225 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường bộ |
5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày |
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động |
5621 | Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng (phục vụ tiệc, hội họp, đám cưới...) |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: - Tư vấn lập dự án đầu tư xây dựng công trình; lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, báo cáo nghiên cứu khả thi, báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng, thiết kế sơ bộ, thiết kế cơ sở, thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công các công trình: dân dụng, công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật, giao thông, nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi, đê điều), chiếu sáng đô thị, công trình đường dây và trạm biến áp đến 35KV. - Thiết kế quy hoạch và kiến trúc các công trình: giao thông, khu đô thị, khu công nghiệp, hạ tầng. - Tư vấn đầu tư xây dựng và quản lý dự án các công trình: dân dụng, công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật, giao thông, nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi, đê điều). - Tư vấn lập hồ sơ đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường; quan trắc môi trường; cam kết bảo vệ môi trường; phương án tổng thể giải phóng mặt bằng và tái định cư; kế hoạch quản lý môi trường; kế hoạch hành động tái định cư; báo cáo xã hội; báo cáo dân tộc thiểu số của các công trình: dân dụng, công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật, giao thông, nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi, đê điều). - Đại lý đấu thầu, Tư vấn đấu thầu các công trình: dân dụng, công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật, giao thông, nông nghiệp và phát triển nông thôn. - Đại lý đấu thầu, Tư vấn đấu thầu, lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu các gói thầu: xây dựng, lắp đặt thiết bị; mua sắm hàng hóa, thiết bị; dịch vụ tư vấn; dịch vụ phi tư vấn. - Tư vấn giám sát thi công xây dựng và lắp đặt thiết bị các công trình: dân dụng, công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật, giao thông, nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi, đê điều), công trình đường dây và trạm biến áp đến 35KV. - Tư vấn giám sát công tác khảo sát địa hình, khảo sát địa chất, thủy văn các công trình: dân dụng, công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật, giao thông, nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi, đê điều). - Tư vấn thẩm tra dự án đầu tư xây dựng công trình, thẩm tra báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, thẩm tra báo cáo nghiên cứu khả thi, thẩm tra báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng, thẩm tra thiết kế sơ bộ, thẩm tra thiết kế cơ sở, thẩm tra thiết kế kỹ thuật, thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công, thẩm tra dự toán, thẩm tra tổng dự toán, thẩm tra tổng mức đầu tư, thẩm tra quyết toán các công trình: dân dụng, công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật, giao thông, nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi, đê điều). - Thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán các công trình: dân dụng, công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật, giao thông, nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi, đê điều). - Lập dự toán, tổng dự toán, tổng mức đầu tư các công trình: dân dụng, công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật, giao thông, nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi, đê điều). - Khảo sát địa hình, khảo sát địa chất, khảo sát thủy văn các công trình xây dựng - Điều tra, đo đạc và lập bản đồ địa chính; đo đạc và lập bản đồ địa hình - Các dịch vụ tư vấn xây dựng khác |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật Chi tiết: - Kiểm định chất lượng công trình xây dựng, thí nghiệm vật liệu và kiểm tra chất lượng thi công các công trình: dân dụng, công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật, giao thông, nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi, đê điều). - Kiểm tra và chứng nhận sự phù hợp về chất lượng các công trình: dân dụng, công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật, giao thông, nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi, đê điều). |
7212 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ Chi tiết: - Nghiên cứu, chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực xây dựng |
7310 | Quảng cáo |
7320 | Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng Chi tiết: - Thiết kế trang trí nội, ngoại thất các công trình xây dựng |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Tổ chức hội thảo chuyên đề trong lĩnh vực xây dựng |
7710 | Cho thuê xe có động cơ Chi tiết: - Cho thuê ô tô; - Cho thuê xe chở khách (không có lái xe đi kèm); cho thuê xe tải; |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác Chi tiết: - Cho thuê máy móc, thiết bị và dụng cụ phục vụ công tác kiểm định, thí nghiệm kiểm tra chất lượng các công trình xây dựng - Cho thuê máy móc, thiết bị thi công các công trình xây dựng |
7810 | Hoạt động của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm |
7820 | Cung ứng lao động tạm thời Chi tiết: - Dịch vụ môi giới, tuyển chọn lao động và cung cấp nhân sự cho các dự án xây dựng (trừ xuất khẩu lao động) |
7830 | Cung ứng và quản lý nguồn lao động |
8211 | Dịch vụ hành chính văn phòng tổng hợp Chi tiết: - Cung cấp dịch vụ hỗ trợ văn phòng hỗn hợp hàng ngày, bao gồm: lễ tân, kế hoạch tài chính, giữ sổ sách kế toán, dịch vụ nhân sự và chuyển phát thư... |
8219 | Photo, chuẩn bị tài liệu và các hoạt động hỗ trợ văn phòng đặc biệt khác Chi tiết: - Soạn thảo văn vản, chế bản điện tử; Photocopy; Dịch vụ copy tài liệu khác (không kèm với in: in offset, in nhanh, in kỹ thuật số). |
8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại |