0110200837 - Công Ty Cổ Phần Bsm Labs
| Công Ty Cổ Phần Bsm Labs | |
|---|---|
| Tên quốc tế | BSM LABS JOINT STOCK COMPANY |
| Tên viết tắt | BSM LABS., JSC |
| Mã số thuế | 0110200837 |
| Địa chỉ | Số 19, Ngõ 192 Đường Thái Thịnh, Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam Số 19, Ngõ 192 Đường Thái Thịnh, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam Thông tin xuất hóa đơn |
| Người đại diện | Thái Thanh Nhật Quang |
| Ngày hoạt động | 06/12/2022 |
| Quản lý bởi | Đội Thuế quận Đống Đa |
| Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
| Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
| Ngành nghề chính | Lập trình máy vi tính |
Ngành nghề kinh doanh
| Mã | Ngành |
|---|---|
| 2610 | Sản xuất linh kiện điện tử |
| 2620 | Sản xuất máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính |
| 2630 | Sản xuất thiết bị truyền thông |
| 4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
| 4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
| 4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: - Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; - Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi); |
| 4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu (trừ loại nhà nước cấm) |
| 4741 | Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh |
| 4742 | Bán lẻ thiết bị nghe nhìn trong các cửa hàng chuyên doanh |
| 4759 | Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Bán lẻ đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn điện trong các cửa hàng chuyên doanh |
| 5820 | Xuất bản phần mềm (trừ xuất bản phẩm) |
| 5911 | Hoạt động sản xuất phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình Chi tiết: - Hoạt động sản xuất phim điện ảnh (khoản 6 Điều 3 Luật Điện ảnh 2022) - Hoạt động sản xuất phim video - Hoạt động sản xuất chương trình truyền hình |
| 5912 | Hoạt động hậu kỳ |
| 5913 | Hoạt động phát hành phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình Chi tiết: Hoạt động phát hành phim điện ảnh, phim video |
| 5914 | Hoạt động chiếu phim (Khoản 8 Điều 3 Luật Điện ảnh 2023) |
| 5920 | Hoạt động ghi âm và xuất bản âm nhạc (Loại trừ Xuất bản phẩm) |
| 6010 | Hoạt động phát thanh Chi tiết: trả tiền (Nghị định 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ) |
| 6021 | Hoạt động truyền hình Chi tiết: trả tiền (Nghị định 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ) |
| 6022 | Chương trình cáp, vệ tinh và các chương trình thuê bao khác |
| 6110 | Hoạt động viễn thông có dây (Khoản 2 Điều 3 Luật Viễn thông 2023) |
| 6120 | Hoạt động viễn thông không dây (Khoản 2 Điều 3 Luật Viễn thông 2023) |
| 6130 | Hoạt động viễn thông vệ tinh (Khoản 2 Điều 3 Luật Viễn thông 2023) |
| 6190 | Hoạt động viễn thông khác Chi tiết: Hoạt động của các điểm truy cập internet; |
| 6201 | Lập trình máy vi tính |
| 6202 | Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính |
| 6209 | Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính Chi tiết: - Khắc phục các sự cố máy vi tính và cài đặt phần mềm. Tư vấn, phân tích, lập kế hoạch, phân loại, thiết kế trong lĩnh vực công nghệ thông tin. Tích hợp hệ thống, chạy thử, dịch vụ quản lý ứng dụng, cập nhật, bảo mật. Thiết kế, lưu trữ, duy trì trang thông tin điện tử. Bảo hành, bảo trì, bảo đảm an toàn mạng và thông tin. Cập nhật, tìm kiếm, lưu trữ, xử lý dữ liệu và khai thác cơ sở dữ liệu; Phân phối sản phẩm công nghệ thông tin. |
| 6311 | Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan |
| 6312 | Cổng thông tin (trừ hoạt động báo chí) |
| 6399 | Dịch vụ thông tin khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: – Các dịch vụ thông tin qua điện thoại; – Các dịch vụ tìm kiếm thông tin thông qua hợp đồng hay trên cơ sở phí; (Loại trừ: Các dịch vụ cắt xén thông tin, báo chí) |
| 6619 | Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu Chi tiết: Tư vấn đầu tư |
| 7010 | Hoạt động của trụ sở văn phòng |
| 7020 | Hoạt động tư vấn quản lý (Không bao gồm tư vấn pháp luật, tài chính, kế toán, thuế, chứng khoán, hôn nhân có yếu tố nước ngoài) |
| 7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: - Hoạt động đo đạc và bản đồ ( Theo Khoản 4 Điều 3 Luật Đo đạc và bản đồ 2018) - Hoạt động kiến trúc (Theo Khoản 2 Điều 3 Luật kiến trúc 2019) - Hoạt động tư vấn kỹ thuật có liên quan khác |
| 7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật |
| 7211 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên |
| 7212 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ |
| 7213 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học y, dược |
| 7214 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học nông nghiệp |
| 7221 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học xã hội |
| 7222 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học nhân văn |
| 7310 | Quảng cáo (trừ quảng cáo thuốc lá) |
| 7320 | Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận Chi tiết: Dịch vụ nghiên cứu thị trường (trừ dịch vụ thăm dò ý kiến công chúng) |
| 7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng |
| 7420 | Hoạt động nhiếp ảnh (Loại trừ hoạt động của phóng viên ảnh) |
| 7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Hoạt động phiên dịch; - Hoạt động môi giới thương mại, sắp xếp có mục đích và bán ở mức nhỏ và trung bình, bao gồm cả thực hành chuyên môn, không kể môi giới bất động sản (Điều 150 Luật Thương Mại 2005) - Hoạt động môi giới bản quyền (sắp xếp cho việc mua và bán bản quyền); - Tư vấn về công nghệ khác; - Hoạt động tư vấn khác trừ tư vấn kiến trúc, kỹ thuật và quản lý... |
| 7710 | Cho thuê xe có động cơ |
| 7721 | Cho thuê thiết bị thể thao, vui chơi giải trí |
| 7722 | Cho thuê băng, đĩa video |
| 7729 | Cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình khác |
| 7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác Chi tiết: Cho thuê máy móc, thiết bị văn phòng (kể cả máy vi tính) không kèm người điều khiển |
| 7740 | Cho thuê tài sản vô hình phi tài chính |
| 7810 | Hoạt động của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm ( Điều 36 Luật Việc làm 2013) Loại trừ: Hoạt động của các trung tâm giới thiệu việc làm (Nghị định 23/2021/NĐ-CP) |
| 7820 | Cung ứng lao động tạm thời Chi tiết: bao gồm cả hoạt động cho thuê lại lao động theo Điều 52 Luật Lao động 2020 |
| 7830 | Cung ứng và quản lý nguồn lao động Chi tiết: - Cung ứng và quản lý lao động trong nước (Bao gồm cả hoạt động Cho thuê lại lao động theo Điều 52 Luật Lao động 2020) - đi làm việc ở nước ngoài ( Điều 8, Điều 30, Điều 33, Điều 36 Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng 2020) |
| 7911 | Đại lý du lịch ( Khoản 1 Điều 40 Luật Du lịch 2017) |
| 7912 | Điều hành tua du lịch (Khoản 9 Điều 3 Luật Du lịch 2017) |
| 7990 | Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch Chi tiết: - Cung cấp các dịch vụ đặt chỗ liên quan đến hoạt động du lịch: vận tải, khách sạn, nhà hàng, cho thuê xe, giải trí và thể thao; - Cung cấp dịch vụ hỗ trợ khách du lịch: cung cấp thông tin du lịch cho khách, hoạt động hướng dẫn du lịch; - Hoạt động xúc tiến du lịch. (Khoản 13 Điều 3 Luật Du lịch 2017) |
| 8010 | Hoạt động bảo vệ cá nhân Chi tiết: Hoạt động kinh doanh dịch vụ bảo vệ (Khoản 7 Điều 3 Nghị định 96/2016/NĐ-CP) |
| 8020 | Dịch vụ hệ thống bảo đảm an toàn |
| 8110 | Dịch vụ hỗ trợ tổng hợp |
| 8129 | Vệ sinh nhà cửa và các công trình khác |
| 8130 | Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan |