0104208203 - Công Ty Cổ Phần Đảm Bảo Chất Lượng Aov
Công Ty Cổ Phần Đảm Bảo Chất Lượng Aov | |
---|---|
Tên quốc tế | AOV QUALITY ASSURANCE JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | AoVQA JSC |
Mã số thuế | 0104208203 |
Địa chỉ | Phòng 406, Tầng 4, Tòa Nhà 130 Nguyễn Đức Cảnh, Phường Tương Mai, Quận Hoàng Mai, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam Phòng 406, Tầng 4, Tòa Nhà 130 Nguyễn Đức Cảnh, Phường Định Công, Hà Nội Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện |
Nguyễn Hữu Dũng
Ngoài ra Nguyễn Hữu Dũng còn đại diện các doanh nghiệp: |
Điện thoại | 0242 213 693 |
Ngày hoạt động | 13/10/2009 |
Quản lý bởi | Đội Thuế quận Hoàng Mai |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Đào tạo hệ thống quản lý chất lượng; • Sản xuất, cung cấp mẫu và tổ chức các chương trình thử nghiệm thành thạo/so sánh liên phòng thí nghiệm; • Tư vấn, đào tạo hệ thống đảm bảo chất lượng phòng thí nghiệm, hệ thống quản lý chất lượng; • Nhập khẩu, cung cấp và sản xuất hóa chất, hóa chất chuẩn, mẫu chuẩn, vật liệu chuẩn, chủng vi sinh vật; • Cung cấp dịch vụ bảo trì, kiểm định thiết bị phòng thí nghiệm, phòng xét nghiệm y tế - Dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường (Theo Điều 2 Nghị định 154/2018/NĐ-CP quy định về điều kiện hoạt động của tổ chức kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường) - Dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp (Theo Điều 154 Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005 sửa đổi bổ sung năm 2009 quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp) - Giám định sở hữu trí tuệ (Theo Điều 1 Nghị định 154/2018/NĐ-CP quy định về điều kiện của Tổ chức giám định sở hữu trí tuệ) - Hoạt động tư vấn khác trừ tư vấn kiến trúc, kỹ thuật và quản lý - Hoạt động tư vấn, tập huấn cho cơ sở sản xuất, kinh doanh, kiểm nghiệm dược phẩm, mỹ phẩm, thực phẩm - Hoạt động đào tạo cho cơ sở sản xuất, kinh doanh, kiểm nghiệm dược phẩm, mỹ phẩm, thực phẩm |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
2011 | Sản xuất hoá chất cơ bản Chi tiết: Sản xuất hóa chất vô cơ cơ bản khác Sản xuất hoá chất hữu cơ cơ bản khác Sản xuất hóa chất cơ bản khác |
2012 | Sản xuất phân bón và hợp chất ni tơ (Trừ loại Nhà nước cấm) |
2013 | Sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh Chi tiết: Sản xuất plastic nguyên sinh Sản xuất cao su tổng hợp dạng nguyên sinh |
2021 | Sản xuất thuốc trừ sâu và sản phẩm hoá chất khác dùng trong nông nghiệp (Trừ loại Nhà nước cấm) |
2022 | Sản xuất sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự; sản xuất mực in và ma tít Chi tiết: Sản xuất sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự, ma tít Sản xuất mực in |
2023 | Sản xuất mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh Chi tiết: Sản xuất mỹ phẩm Sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh |
2029 | Sản xuất sản phẩm hoá chất khác chưa được phân vào đâu (Trừ loại Nhà nước cấm) |
2030 | Sản xuất sợi nhân tạo |
2100 | Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu Chi tiết: - Cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc; |
3311 | Sửa chữa các sản phẩm kim loại đúc sẵn |
3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị |
3313 | Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học |
3314 | Sửa chữa thiết bị điện |
3315 | Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện vận tải (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác) |
3319 | Sửa chữa thiết bị khác |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp |
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm (Trừ kinh doanh phần mềm ngụy trang dùng để ghi âm, ghi hình, định vị; trừ hoạt động đấu giá) |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: - Bán buôn máy móc, thiết bị y tế - Bán buôn thiết bị và dụng cụ đo lường. - chưa được phân vào đâu |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Bán buôn phân bón, thuốc trừ sâu và hóa chất khác sử dụng trong nông nghiệp Bán buôn hoá chất công nghiệp: Anilin, mực in, tinh dầu, khí công nghiệp, keo hoá học, chất màu, nhựa tổng hợp, methanol, parafin, dầu thơm và hương liệu, sôđa, muối công nghiệp, axít và lưu huỳnh,... Bán buôn chuyên doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu |
4741 | Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh |
4931 | Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) |
4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác Chi tiết: - Kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ô tô theo tuyến cố định - Kinh doanh vận tải hành khách bằng xe taxi - Kinh doanh vận tải hành khách theo hợp đồng - Kinh doanh vận tải khách du lịch bằng xe ô tô |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ Chi tiết: Kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe ô tô |
5225 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường bộ |
5229 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải Chi tiết: - Logistics (Trừ hoạt động dịch vụ hàng không và hoa tiêu) |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý (trừ tư vấn kế toán, tài chính, pháp luật) |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật Chi tiết: Dịch vụ công nhận phòng thử nghiệm, phòng hiệu chuẩn, tổ chức giám định, tổ chức chứng nhận hệ thống, tổ chức chứng nhận sản phẩm; (Trừ kiểm tra mẫu xét nghiệm động vật) - Dịch vụ thử nghiệm và kiểm nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa ( Theo Điều 5 Nghị định 107/2016/NĐ-CP quy định về Điều kiện kinh doanh dịch vụ thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa) |
7211 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên |
7212 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ |
7213 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học y, dược |
7214 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học nông nghiệp |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Đào tạo hệ thống quản lý chất lượng; • Sản xuất, cung cấp mẫu và tổ chức các chương trình thử nghiệm thành thạo/so sánh liên phòng thí nghiệm; • Tư vấn, đào tạo hệ thống đảm bảo chất lượng phòng thí nghiệm, hệ thống quản lý chất lượng; • Nhập khẩu, cung cấp và sản xuất hóa chất, hóa chất chuẩn, mẫu chuẩn, vật liệu chuẩn, chủng vi sinh vật; • Cung cấp dịch vụ bảo trì, kiểm định thiết bị phòng thí nghiệm, phòng xét nghiệm y tế - Dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường (Theo Điều 2 Nghị định 154/2018/NĐ-CP quy định về điều kiện hoạt động của tổ chức kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường) - Dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp (Theo Điều 154 Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005 sửa đổi bổ sung năm 2009 quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp) - Giám định sở hữu trí tuệ (Theo Điều 1 Nghị định 154/2018/NĐ-CP quy định về điều kiện của Tổ chức giám định sở hữu trí tuệ) - Hoạt động tư vấn khác trừ tư vấn kiến trúc, kỹ thuật và quản lý - Hoạt động tư vấn, tập huấn cho cơ sở sản xuất, kinh doanh, kiểm nghiệm dược phẩm, mỹ phẩm, thực phẩm - Hoạt động đào tạo cho cơ sở sản xuất, kinh doanh, kiểm nghiệm dược phẩm, mỹ phẩm, thực phẩm |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác |
7740 | Cho thuê tài sản vô hình phi tài chính (trừ loại Nhà nước cấm) |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa |
8559 | Giáo dục khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Cơ sở đào tạo chuyên gia đánh giá hệ thống quản lý và chuyên gia đánh giá chứng nhận sản phẩm -Giáo dục không xác định theo cấp độ tại các trung tâm đào tạo bồi dưỡng; (trừ dạy về tôn giáo, các trường của các tổ chức Đảng, đoàn thể) |
8560 | Dịch vụ hỗ trợ giáo dục |
8699 | Hoạt động y tế khác chưa được phân vào đâu |