0109760961 - Công Ty TNHH Công Nghệ Vntrip
Công Ty TNHH Công Nghệ Vntrip | |
---|---|
Tên quốc tế | VNTRIP TECHNOLOGY COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | VNTRIP TECHNOLOGY |
Mã số thuế | 0109760961 |
Địa chỉ |
Số 10/55 Thụy Khuê, Phường Thuỵ Khuê, Quận Tây Hồ, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Vũ Thị Hương Lan |
Điện thoại | 0246 260 445 |
Ngày hoạt động | 01/10/2021 |
Quản lý bởi | Đội Thuế quận Tây Hồ |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Điều hành tua du lịch
Chi tiết: Dịch vụ điều hành du lịch và hướng dẫn viên du lịch (CPC 747) (Tổ chức kinh tế thực hiện dự án chỉ được cung cấp dịch vụ đưa khách quốc tế vào Việt Nam (inbound) và lữ hành nội địa đổi với khách du lịch vào Việt Nam như một phần của du lịch đưa khách du lịch vào Việt Nam; không được kinh doanh dịch vụ đưa khách du licnh từ Việt Nam ra nước ngoài (outbound); hướng dẫn viên trong tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài phải là công dân Việt Nam; các nhà cung cấp dịch vụ nước ngoài được phép cung cấp dịch vụ dưới hình thức liên doanh với đối tác Việt Nam ( trường hợp kinh doanh dịch vụ lữ hành, đối tác Việt Nam tham gia đầu tư phải có Giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế) |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá Chi tiết: Đại lý bán hàng hóa, môi giới hàng hóa; Loại trừ hoạt động Đấu giá hàng hóa |
4690 | Bán buôn tổng hợp Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán buôn các loại hàng hóa theo quy định (CPC 622) (Nhà đầu tư nước ngoài/Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa theo quy định tại Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 và Nghị định số 52/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 16/05/2013 về Thương mại điện tử của Chính phủ) |
4741 | Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán lẻ (không thành lập cơ sở bán lẻ) các hàng hóa theo quy định (CPC 631, 632) (Nhà đầu tư nước ngoài/Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa theo quy định tại Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 và Nghị định số 52/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 16/05/2013 về Thương mại điện tử của Chính phủ) |
4791 | Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán lẻ (không thành lập cơ sở bán lẻ) các hàng hóa theo quy định (CPC 631, 632) (Nhà đầu tư nước ngoài/Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa theo quy định tại Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 và Nghị định số 52/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 16/05/2013 về Thương mại điện tử của Chính phủ) |
4799 | Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa không thuộc diện hạn chế phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên và không thuộc các hàng hóa kinh doanh chưa cam kết mở cửa thị trường theo quy định tại Khoản 4 Điều 9 Nghị định 09/2018/NĐ-CP. Đối với các trường hợp phải cấp Giấy phép kinh doanh để thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa theo quy định tại Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ về việc quy định chi tiết Luật Thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam, Tổ chức kinh tế có trách nhiệm liên hệ Sở Công Thương để thực hiện thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh, Giấy phép lập cơ sở bán lẻ theo đúng quy định trước khi hoạt động kinh doanh (trừ các trường hợp không phải cấp Giấy phép kinh doanh quy định tại Điều 6, Điều 50 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP). (CPC 631, 632, 61112, 6113, 6121) |
5229 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải Chi tiết: Hoạt động của đại lý bán vé máy bay (CPC 747) (Tổ chức kinh tế thực hiện dự án chỉ được cung cấp dịch vụ đưa khách quốc tế vào Việt Nam (inbound) và lữ hành nội địa đổi với khách du lịch vào Việt Nam như một phần của du lịch đưa khách du lịch vào Việt Nam; không được kinh doanh dịch vụ đưa khách du licnh từ Việt Nam ra nước ngoài (outbound); hướng dẫn viên trong tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài phải là công dân Việt Nam; các nhà cung cấp dịch vụ nước ngoài được phép cung cấp dịch vụ dưới hình thức liên doanh với đối tác Việt Nam ( trường hợp kinh doanh dịch vụ lữ hành, đối tác Việt Nam tham gia đầu tư phải có Giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế) |
5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày Chi tiết: Dịch vụ xếp chỗ khách sạn (CPC 64110) |
5590 | Cơ sở lưu trú khác Chi tiết: Dịch vụ xếp chỗ ở khách sạn (CPC 64110) |
6201 | Lập trình máy vi tính Chi tiết: - Dịch vụ thực hiện phần mềm, lập trình máy vi tính (CPC 842, CPC 8424); |
6202 | Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính Chi tiết: - Dịch vụ tư vấn liên quan tới lắp đặt phần cứng máy tính (CPC 841) - Dịch vụ cơ sở dữ liệu (CPC 844) (Không bao gồm dịch vụ thông tin trực tuyến và xử lý dữ liệu bao gồm xử lý giao dịch – CPC 843 và dịch vụ truyền dẫn dữ liệu về tin – CPC 7523) |
6209 | Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính Chi tiết: - Dịch vụ duy tu và bảo dưỡng máy móc và thiết bị văn phòng, bao gồm cả máy tính (CPC 845) - Các dịch vụ máy tính khác (CPC 849) |
6311 | Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan Chi tiết: Dịch vụ xử lý dữ liệu (CPC 843) (không bao gồm dịch vụ thông tin trực tuyến và xử lý dữ liệu bao gồm xử lý giao dịch – CPC 843 và dịch vụ truyền dẫn dữ liệu về tin – CPC 7523) |
6312 | Cổng thông tin Chi tiết: Dịch vụ thương mại điện tử Tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư chỉ được phép hoạt động sau khi thực hiện đầy đủ các thủ tục và đảm bảo tuân thủ các quy định tại Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam; Nghị định số 52/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về thương mại điện tử, Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 1 năm 2018 của Chính Phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Nghị định số 85/2021/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2021 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 52/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về thương mại điện tử và chịu sự kiểm tra, giám sát của cơ quan nhà nước có thẩm quyền trong quá trình hoạt động. |
6622 | Hoạt động của đại lý và môi giới bảo hiểm Chi tiết: Dịch vụ đại lý bảo hiểm (Nhà đầu tư nước ngoài/Tổ chức kinh tế thực hiện dự án thực hiện hoạt dịch vụ đại lý bảo hiểm phải đáp ứng điều kiện theo quy định của Luật Kinh doanh bảo hiểm và các văn bản có liên quan) |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê Chi tiết: Thuê nhà, công trình xây dựng để cho thuê lại. (Phạm vi hoạt động khoản 3, Điều 11 Luật Kinh doanh bất động sản 2014) |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý Chi tiết: Dịch vụ tư vấn quản lý (không bao gồm tư vấn pháp lý, tài chính, kế toán, kiểm toán, bảo hiểm, thuế và chứng khoán) (CPC 865) |
7310 | Quảng cáo Chi tiết: Dịch vụ quảng cáo (trừ quảng cáo thuốc lá) (CPC 871) |
7911 | Đại lý du lịch Chi tiết: Dịch vụ đại lý du lịch (CPC 747) (Tổ chức kinh tế thực hiện dự án chỉ được cung cấp dịch vụ đưa khách quốc tế vào Việt Nam (inbound) và lữ hành nội địa đổi với khách du lịch vào Việt Nam như một phần của du lịch đưa khách du lịch vào Việt Nam; không được kinh doanh dịch vụ đưa khách du licnh từ Việt Nam ra nước ngoài (outbound); hướng dẫn viên trong tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài phải là công dân Việt Nam; các nhà cung cấp dịch vụ nước ngoài được phép cung cấp dịch vụ dưới hình thức liên doanh với đối tác Việt Nam ( trường hợp kinh doanh dịch vụ lữ hành, đối tác Việt Nam tham gia đầu tư phải có Giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế) |
7912 | Điều hành tua du lịch Chi tiết: Dịch vụ điều hành du lịch và hướng dẫn viên du lịch (CPC 747) (Tổ chức kinh tế thực hiện dự án chỉ được cung cấp dịch vụ đưa khách quốc tế vào Việt Nam (inbound) và lữ hành nội địa đổi với khách du lịch vào Việt Nam như một phần của du lịch đưa khách du lịch vào Việt Nam; không được kinh doanh dịch vụ đưa khách du licnh từ Việt Nam ra nước ngoài (outbound); hướng dẫn viên trong tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài phải là công dân Việt Nam; các nhà cung cấp dịch vụ nước ngoài được phép cung cấp dịch vụ dưới hình thức liên doanh với đối tác Việt Nam ( trường hợp kinh doanh dịch vụ lữ hành, đối tác Việt Nam tham gia đầu tư phải có Giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế) |
7990 | Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch Chi tiết: Dịch vụ xếp chỗ ở khách sạn (CPC 64110) |
8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại Chi tiết: Dịch vụ xúc tiến thương mại (không bao gồm dịch vụ quảng cáo) (Nhà đầu tư nước ngoài/Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa theo quy định tại Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 và Nghị định số 52/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 16/05/2013 về Thương mại điện tử của Chính phủ) |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Dịch vụ thương mại điện tử các loại hàng hóa theo quy định; - Thực hiện quyền nhập khẩu, quyền xuất khẩu các loại hàng hóa theo quy định. (Nhà đầu tư nước ngoài/Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa theo quy định tại Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 và Nghị định số 52/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 16/05/2013 về Thương mại điện tử của Chính phủ) |
Tra cứu mã số thuế công ty tại Phường Thụy Khuê, Quận Tây Hồ, Hà Nội
Hộ Kinh Doanh Nhà Thuốc Khánh Linh 6
: 8515442003-001
: Nguyễn Hoàng Anh
: Số 30 Hoàng Hoa Thám, Phường Thuỵ Khuê, Quận Tây Hồ, Hà Nội
Tra cứu mã số thuế công ty thuộc ngành nghề Điều hành tua du lịch
Chi Nhánh Số 1 - Công Ty TNHH Nhóm Gia Đình Việt Hàn
: 0202242890-001
: Nguyễn Thị Dung
: Số 27 Đường Nguyễn Thị Thuận, Phường Cát Bi, Quận Hải An, Thành Phố Hải Phòng, Việt Nam
: 0402280879
: Hồ Thị Anh Thư
: Số 29 Đường Mỹ Khê 6, Phường Phước Mỹ, Quận Sơn Trà, Thành Phố Đà Nẵng, Việt Nam
: 4001302307
: Trần Lưu Bình
: Thôn Thanh Tam, Xã Cẩm Thanh, Thành Phố Hội An, Tỉnh Quảng Nam, Việt Nam
: 4001302272
: Huỳnh Thị Ngân Phương
: 123/6 Đoàn Kết, Xã Cẩm Hà, Thành Phố Hội An, Tỉnh Quảng Nam, Việt Nam
: 0200719112
: Vũ Thế Dũng
: Số 1/3/52 Đường Lưu Úc, Phường Bắc Hà, Quận Kiến An, Thành Phố Hải Phòng, Việt Nam
Tra cứu mã số thuế công ty mới cập nhật
: 1001302252
: Trần Văn Cần
: Nhà Ông Cần, Tổ 5, Phường Hoàng Diệu, Thành Phố Thái Bình, Tỉnh Thái Bình, Việt Nam
: 0401830047
: Đoàn Mạnh Linh
: 12 Lê Sát, Phường Hoà Cường Nam, Quận Hải Châu, Thành Phố Đà Nẵng, Việt Nam
: 5400556665
: Bùi Văn Ứng
: Thửa Đất Số 29, Tbđ 81, Xóm Ráng, Xã Đa Phúc, Huyện Yên Thuỷ, Tỉnh Hòa Bình, Việt Nam
: 8452450224-001
: Hồ Thị Khánh Ly
: Số 142 Nguyễn Tất Thành, Thị Trấn Tăng Bạt Hổ, Huyện Hoài Ân, Bình Định
: 3600739292-001
: Đỗ Văn Trắc
: Đường Thống Nhất, Phường Đông Hòa, Thành Phố Dĩ An, Bình Dương