3702469912-007 - Công Ty Cổ Phần Thực Phẩm Và Nước Giải Khát Nam Việt – Chi Nhánh Số 07
Công Ty Cổ Phần Thực Phẩm Và Nước Giải Khát Nam Việt - Chi Nhánh Số 07 | |
---|---|
Tên quốc tế | NAM VIET FOODS AND BEVERAGE JOINT STOCK COMPANY – BRANCH NO. 07 |
Mã số thuế | 3702469912-007 |
Địa chỉ | Thửa Đất Số 1068, Tờ Bản Đồ Số D4.1, Đường Nguyễn Thị Minh Khai, Khu Phố Tân Thắng, Phường Tân Bình, Thành Phố Dĩ An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam Thửa Đất Số 1068, Tờ Bản Đồ Số D4.1, Đường Nguyễn Thị Minh Khai, Khu Phố Tân Thắng, Phường Tân Đông Hiệp, Việt Nam Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Bùi Thị Hậu |
Quản lý bởi | Tỉnh Bình Dương - VP Chi cục Thuế khu vực XVI |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng
Chi tiết: - Sản xuất nước uống đóng chai, đóng lon từ hoa quả, thức uống bổ dưỡng - Sản xuất nước tinh khiết, nước khoáng (thực hiện theo Quyết định số 44/2014/QĐ-UBND ngày 04/12/2014 của UBND tỉnh Bình Dương ban hành quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh) - Sản xuất, chế biến các sản phẩm cà phê hòa tan, cà phê hỗn hợp, thức uống chế biến từ ngũ cốc, từ yến mạch, từ cacao và socola, từ đậu nành, trà hòa tan các loại, nước trái cây, thức uống tăng lực (Chỉ được sản xuất, gia công bằng cơ điện sau khi hoàn thành đầy đủ các thủ tục về đất đai, xây dựng, phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường) |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0119 | Trồng cây hàng năm khác |
0128 | Trồng cây gia vị, cây dược liệu |
0210 | Trồng rừng và chăm sóc rừng |
1010 | Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt (Chỉ được chế biến sau khi hoàn thành đầy đủ các thủ tục về đất đai, xây dựng, phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường) |
1020 | Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản (Chỉ được chế biến sau khi hoàn thành đầy đủ các thủ tục về đất đai, xây dựng, phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường) |
1030 | Chế biến và bảo quản rau quả (Chỉ được chế biến sau khi hoàn thành đầy đủ các thủ tục về đất đai, xây dựng, phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường) |
1040 | Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật (Chỉ được chế biến sau khi hoàn thành đầy đủ các thủ tục về đất đai, xây dựng, phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường) |
1050 | Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa (Chỉ được chế biến sau khi hoàn thành đầy đủ các thủ tục về đất đai, xây dựng, phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường) |
1061 | Xay xát và sản xuất bột thô (Chỉ được chế biến sau khi hoàn thành đầy đủ các thủ tục về đất đai, xây dựng, phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường) |
1062 | Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột Chi tiết: Sản xuất các sản phẩm chế biến từ gạo, bột mì và các loại nông sản khác (Chỉ được sản xuất, gia công sau khi hoàn thành đầy đủ các thủ tục về đất đai, xây dựng, phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường) |
1071 | Sản xuất các loại bánh từ bột Chi tiết: Sản xuất bánh kẹo, bánh snack các loại (Chỉ được sản xuất, gia công sau khi hoàn thành đầy đủ các thủ tục về đất đai, xây dựng, phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường) |
1073 | Sản xuất ca cao, sôcôla và mứt kẹo (Chỉ được sản xuất, gia công sau khi hoàn thành đầy đủ các thủ tục về đất đai, xây dựng, phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường) |
1074 | Sản xuất mì ống, mỳ sợi và sản phẩm tương tự (Chỉ được sản xuất, gia công sau khi hoàn thành đầy đủ các thủ tục về đất đai, xây dựng, phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường) |
1075 | Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn (Chỉ được sản xuất, gia công sau khi hoàn thành đầy đủ các thủ tục về đất đai, xây dựng, phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường) |
1079 | Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Sản xuất, gia công các loại thực phẩm - Sản xuất thực phẩm chức năng - Sản xuất thực phẩm bổ sung (Chỉ được sản xuất, gia công sau khi hoàn thành đầy đủ các thủ tục về đất đai, xây dựng, phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường) |
1104 | Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng Chi tiết: - Sản xuất nước uống đóng chai, đóng lon từ hoa quả, thức uống bổ dưỡng - Sản xuất nước tinh khiết, nước khoáng (thực hiện theo Quyết định số 44/2014/QĐ-UBND ngày 04/12/2014 của UBND tỉnh Bình Dương ban hành quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh) - Sản xuất, chế biến các sản phẩm cà phê hòa tan, cà phê hỗn hợp, thức uống chế biến từ ngũ cốc, từ yến mạch, từ cacao và socola, từ đậu nành, trà hòa tan các loại, nước trái cây, thức uống tăng lực (Chỉ được sản xuất, gia công bằng cơ điện sau khi hoàn thành đầy đủ các thủ tục về đất đai, xây dựng, phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường) |
2100 | Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá (trừ môi giới kết hôn, nhận cha mẹ con nuôi, nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài) |
4620 | Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống (Trừ các loại thực vật, động vật hoang dã, gồm cả vật sống và các bộ phận của chúng đã được chế biến, thuộc Danh mục điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên quy định và các loại thực vật, động vật quý hiếm thuộc danh mục cấm khai thác, sử dụng) |
4632 | Bán buôn thực phẩm Chi tiết: -Bán buôn thịt và các sản phẩm từ thịt, thủy sản, rau quả, cà phê, chè, đường sữa và các sản phẩm sữa, bánh kẹo và các sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột - chức năng - bổ sung |
4633 | Bán buôn đồ uống Chi tiết: Bán buôn rượu bia, nước giải khát có gas và không gas, nước khoáng, nước uống tinh khiết đóng chai, đóng bình |
4641 | Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình Chi tiết: -Bán buôn nước hoa, mỹ phẩm, chế phẩm vệ sinh; - Bán buôn khẩu trang vải, khẩu trang vải kháng khuẩn, khẩu trang kháng giọt bắn, khẩu trang y tế, bộ đồ bảo hộ y tế, bộ đồ kháng khuẩn. |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị y tế |
4771 | Bán lẻ hàng may mặc, giày dép, hàng da và giả da trong các cửa hàng chuyên doanh |
4772 | Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Bán lẻ khẩu trang vải, khẩu trang vải kháng khuẩn, khẩu trang kháng giọt bắn, khẩu trang y tế, bộ đồ bảo hộ y tế, bộ đồ kháng khuẩn |
4782 | Bán lẻ hàng dệt, may sẵn, giày dép lưu động hoặc tại chợ |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
5022 | Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa (Trừ cho thuê kho bãi, không chứa than đá, hóa chất, phế liệu) |
5229 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải Chi tiết: Hoạt động của các đại lý bán vé máy bay, dịch vụ giao nhận hàng hóa |
6619 | Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu Chi tiết: Hoạt động tư vấn đầu tư |
7310 | Quảng cáo |
7830 | Cung ứng và quản lý nguồn lao động Chi tiết: trong nước (Chỉ hoạt động sau khi được cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động; trừ xuất khẩu lao động) |
8110 | Dịch vụ hỗ trợ tổng hợp |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: Tiếp thị, phân phối và tiêu thụ các sản phẩm do doanh nghiệp sản xuất ra; |
8560 | Dịch vụ hỗ trợ giáo dục |
8699 | Hoạt động y tế khác chưa được phân vào đâu |