0109454227 - Công Ty TNHH Đầu Tư Và Xuất Nhập Khẩu Phúc Hưng
Công Ty TNHH Đầu Tư Và Xuất Nhập Khẩu Phúc Hưng | |
---|---|
Mã số thuế | 0109454227 |
Địa chỉ |
Tầng 4, Toà Nhà Số 87 Vương Thừa Vũ, Phường Phương Liệt, Tp Hà Nội, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Nguyễn Hoài Nam |
Điện thoại | 0961 806 686 |
Ngày hoạt động | 15/12/2020 |
Quản lý bởi | Thanh Xuân - Thuế cơ sở 6 Thành phố Hà Nội |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động |
Ngành nghề chính |
Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: - Bán buôn phế liệu, phế thải kim loại, phi kim loại; xỉ thép dùng cho ngành luyện kim; - Bán buôn hóa chất thông thường, hóa chất công nghiệp, phụ gia hóa chất công nghiệp (trừ hóa chất nhà nước cấm); - Bán buôn bột oxit kẽm, bột oxit sắt, bột oxit kim loại khác, xỉ lò, xỉ luyện; - Bán buôn chất thải rắn công nghiệp thông thường như vảy cán, xỉ sắt,....) |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0710 | Khai thác quặng sắt |
0722 | Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt Chi tiết: - Khai thác quặng bôxít; - Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt chưa được phân vào đâu; |
0730 | Khai thác quặng kim loại quí hiếm |
0990 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng khác |
1020 | Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản Chi tiết: - Chế biến và bảo quản thủy sản đông lạnh; - Chế biến và bảo quản thủy sản khô; - Chế biến và bảo quản các sản phẩm khác từ thủy sản |
1076 | Sản xuất chè |
1077 | Sản xuất cà phê |
1311 | Sản xuất sợi |
1312 | Sản xuất vải dệt thoi |
1313 | Hoàn thiện sản phẩm dệt |
2011 | Sản xuất hoá chất cơ bản Chi tiết: - Sản xuất chất nhuộm và chất màu; |
2021 | Sản xuất thuốc trừ sâu và sản phẩm hoá chất khác dùng trong nông nghiệp |
2394 | Sản xuất xi măng, vôi và thạch cao Chi tiết: - Sản xuất vôi; - Sản xuất thạch cao. |
2410 | Sản xuất sắt, thép, gang |
2420 | Sản xuất kim loại màu và kim loại quý (Trừ vàng) |
2431 | Đúc sắt, thép |
2432 | Đúc kim loại màu (Trừ vàng) |
2511 | Sản xuất các cấu kiện kim loại |
2512 | Sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại |
2591 | Rèn, dập, ép và cán kim loại; luyện bột kim loại |
2592 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại |
2593 | Sản xuất dao kéo, dụng cụ cầm tay và đồ kim loại thông dụng |
2610 | Sản xuất linh kiện điện tử |
2815 | Sản xuất lò nướng, lò luyện và lò nung |
2823 | Sản xuất máy luyện kim |
2824 | Sản xuất máy khai thác mỏ và xây dựng |
2829 | Sản xuất máy chuyên dụng khác Chi tiết: Sản xuất máy sản xuất vật liệu xây dựng |
3700 | Thoát nước và xử lý nước thải |
3811 | Thu gom rác thải không độc hại |
3812 | Thu gom rác thải độc hại Chi tiết: - Xử lý và tiêu huỷ rác thải y tế; - Thu gom rác thải độc hại khác |
3830 | Tái chế phế liệu Chi tiết: - Tái chế phế liệu kim loại; - Tái chế phế liệu phi kim loại; |
3900 | Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá Chi tiết: Đại lý bán hàng hóa Môi giới mua bán hàng hóa (không bao gồm môi giới bất động sản, chứng khoán, bảo hiểm, xuất khẩu lao động và môi giới hôn nhân có yếu tố nước ngoài) |
4632 | Bán buôn thực phẩm Chi tiết: - Bán buôn thịt và các sản phẩm từ thịt - Bán buôn thủy sản - Bán buôn cà phê - Bán buôn chè |
4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại (Trừ bán buôn vàng) Chi tiết: - Bán buôn quặng kim loại - Bán buôn kim loại khác |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Bán buôn phế liệu, phế thải kim loại, phi kim loại; xỉ thép dùng cho ngành luyện kim; - Bán buôn hóa chất thông thường, hóa chất công nghiệp, phụ gia hóa chất công nghiệp (trừ hóa chất nhà nước cấm); - Bán buôn bột oxit kẽm, bột oxit sắt, bột oxit kim loại khác, xỉ lò, xỉ luyện; - Bán buôn chất thải rắn công nghiệp thông thường như vảy cán, xỉ sắt,....) |
4690 | Bán buôn tổng hợp (trừ loại cấm) |
4912 | Vận tải hàng hóa đường sắt (Điều 21 Nghị định số 65/2018/ NĐ-CP ngày 12/5/2018) |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ Chi tiết: Kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe ô tô (Điều 9 Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014) |
5022 | Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa (Điều 5,6,7,8,9,10 Nghị định 110/2014/NĐ-CP) |
5224 | Bốc xếp hàng hóa |
5229 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải Chi tiết: Dịch vụ logistics: hoạt động nhận hàng, vận chuyển, lưu kho, lưu bãi, làm thủ tục hải quan, các thủ tục giấy tờ khác, tư vấn khách hàng, đóng gói bao bì, ghi ký mã hiệu, giao hàng hoặc các dịch vụ khác có liên quan đến hàng hoá theo thoả thuận với khách hàng để hưởng thù lao (Điều 233 Luật Thương Mại số 36/2005/QH11 - Nghị định số 140/2007/NĐ-CP.) |
6820 | Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất Chi tiết: - Dịch vụ môi giới bất động sản - Dịch vụ sàn giao dịch bất động sản - Dịch vụ tư vấn bất động sản ( Trừ tư vấn pháp luật về lĩnh vực bất động sản ) - Dịch vụ quản lý bất động sản (Điều 62, 69, 74, 75 Luật kinh doanh bất động sản năm 2014) |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh (Điều 28 Luật thương mại) |