0106653062 - Công Ty Cổ Phần Quản Lý Năng Lượng Thông Minh
Công Ty Cổ Phần Quản Lý Năng Lượng Thông Minh | |
---|---|
Tên quốc tế | SMART POWER MANAGEMENT JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | PSMART.,JSC |
Mã số thuế | 0106653062 |
Địa chỉ |
Số 7, Ngõ 12/13, Tổ 59 Phố Lương Khánh Thiện, Phường Tương Mai, Quận Hoàng Mai, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Nguyễn Thị Thanh Tâm |
Điện thoại | 0439 560 888 |
Ngày hoạt động | 01/10/2014 |
Quản lý bởi | Tp. Hà Nội - VP Chi cục Thuế khu vực I |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Sản xuất thiết bị truyền thông
Chi tiết: - Sản xuất thiết bị truyền dữ liệu và điện thoại được sử dụng để chuyển tín hiệu điện tử thông qua dây dẫn hoặc không khí như đài phát thanh và trạm vô tuyến và các thiết bị truyền thông không dây; - Sản xuất modem, thiết bị truyền tải. |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
2592 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại |
2610 | Sản xuất linh kiện điện tử Chi tiết: - Sản xuất tụ điện, điện tử; - Sản xuất điện trở, điện tử; - Sản xuất bộ mạch vi xử lý; - Sản xuất bo mạch điện tử; - Sản xuất ống điện tử; - Sản xuất liên kết điện tử; - Sản xuất mạch điện tích hợ;. - Sản xuất ống hai cực, bóng bán dẫn, bộ chia liên quan; - Sản xuất phần cảm điện (cuộn cảm kháng, cuộn dây, bộ chuyển), loại linh kiện điện tử; - Sản xuất cáp, máy in, cáp màn hình, cáp USB… - Sản xuất bộ chuyển mạch và bộ chuyển đổi cho các bộ phận điện tử; |
2620 | Sản xuất máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính |
2630 | Sản xuất thiết bị truyền thông Chi tiết: - Sản xuất thiết bị truyền dữ liệu và điện thoại được sử dụng để chuyển tín hiệu điện tử thông qua dây dẫn hoặc không khí như đài phát thanh và trạm vô tuyến và các thiết bị truyền thông không dây; - Sản xuất modem, thiết bị truyền tải. |
2640 | Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng |
2651 | Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển Chi tiết: Chi tiết: - Sản xuất, chế tạo thiết bị đo lường điện năng và dấu hiệu điện tử (bao gồm cả viễn thông); thiết bị đo đếm điện bao gồm thiết bị đo công suất, điện năng, dòng điện, điện áp, tần số, hệ thống công suất, bao gồm các loại công tơ, các loại đồng hồ đo điện và các thiết bị phụ kiện kèm theo; - Sản xuất thiết bị kiểm tra, định hướng và điều khiển. - Sản xuất các máy điều khiển và điều chỉnh ứng dụng tự động; thiết bị giám sát hệ thống điện; các dụng cụ thiết bị đo lường, hiển thị, thu thanh, truyền tải và kiểm soát các thông số hoạt động công nghiệp; dụng cu kiểm tra các tính chất điện năng và dấu hiệu điện tử. - Sản xuất hệ thống thu thập số liệu để phục vụ việc giám sát, điều khiển và vận hành hệ thống điện. (chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật) - Sản xuất động cơ máy bay; - Sản xuất thiết bị kiểm tra mức khí thải tự động; - Sản xuất thiết bị khí tượng; - Sản xuất thiết bị kiểm tra đặc tính vật lý; - Sản xuất máy ghi tim vật lý; - Sản xuất dụng cụ phát hiện phóng xạ và dụng cụ chỉ huy; - Sản xuất thiết bị cho điều tra; - Sản xuất nhiệt kế lỏng trong kính và loại lưỡng kim (trừ y tế); - Sản xuất máy đo độ ẩm; - Sản xuất thiết bị kiểm soát giới hạn thủy lực; - Sản xuất thiết bị kiểm soát lửa và nhiệt; - Sản xuất quang phổ kế; - Sản xuất máy đo khí; - Sản xuất công tơ đo lượng tiêu dùng (như nước, gas); - Sản xuất máy đo dòng chảy và thiết bị đếm; - Sản xuất máy đếm; - Sản xuất máy dò quặng, máy đo độ rung, máy dò tìm kim loại; - Sản xuất thu thanh máy bay, kiểm tra, đo lường, định hướng, thiết bị hàng không, hàng hải, bao gồm phao âm; - Sản xuất thiết bị GPS; - Sản xuất thiết bị kiểm soát môi trường và điều khiển tự động; - Sản xuất thiết bị đo lường và ghi (ví dụ đo ánh sáng); - Sản xuất máy giám sát hành động; - Sản xuất dụng cụ phân tích thí nghiệm (ví dụ thiết bị phân tích mẫu máu); - Sản xuất thiết bị chưng cất trong phòng thí nghiệm, máy li tâm, máy siêu âm; - Sản xuất thiết bị cân, đo, lồng ấp dùng trong phòng thí nghiệm; - Sản xuất các thiết bị đo lường khác như máy dò phóng xạ, máy dò tìm, đo độ ẩm, đo khí tượng. |
2670 | Sản xuất thiết bị và dụng cụ quang học |
2710 | Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện |
2720 | Sản xuất pin và ắc quy |
2731 | Sản xuất dây cáp, sợi cáp quang học |
2732 | Sản xuất dây, cáp điện và điện tử khác |
2733 | Sản xuất thiết bị dây dẫn điện các loại |
2740 | Sản xuất thiết bị điện chiếu sáng |
2750 | Sản xuất đồ điện dân dụng |
2790 | Sản xuất thiết bị điện khác |
2811 | Sản xuất động cơ, tua bin (trừ động cơ máy bay, ô tô, mô tô và xe máy) |
2814 | Sản xuất bi, bánh răng, hộp số, các bộ phận điều khiển và truyền chuyển động |
3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị Chi tiết: Sửa chữa và bảo dưỡng máy móc, thiết bị công nghiệp, nông nghiệp, lâm nghiệp, thiết bị máy móc phục vụ khai thác mỏ, thiết bị xây dựng, thiết bị sử dụng điện năng từ thủy lực, máy móc dùng chung cho mọi mục đích thương mại. |
3313 | Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học |
3314 | Sửa chữa thiết bị điện |
3319 | Sửa chữa thiết bị khác |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp |
3511 | Sản xuất điện |
3512 | Truyền tải và phân phối điện Chi tiết: Truyền tải và phân phối điện (trừ hoạt động truyền tải, điều độ hệ thống điện) |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện Chi tiết: - Xây dựng đường dây, mạng lưới truyền tải điện với khoảng cách dài; - Xây dựng đường dây, mạng lưới truyền tải điện, đường cáp điện ngầm và các công trình phụ trợ ở thành phố; - Xây dựng trạm biến áp; - Xây dựng đường nhà máy điện. |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước Chi tiết: - Xây dựng đường ống và hệ thống đường nước; - Hệ thống nước thải, bao gồm cả sửa chữa; - Nhà máy xử lí nước thải; - Trạm bơm. |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc Chi tiết: - Xây dựng các mạng lưới cáp viễn thông, thông tin liên lạc và các công trình, cấu trúc có liên quan: các tuyến cáp, mạng lưới viễn thông; các tuyết cột, tuyến cống, bể để kéo cáp thông tin và các công trình phụ trợ; - Xây dựng công trình đài, trạm thu phát sóng truyền thanh, truyền hình và các công trình có liên quan (Chỉ hoạt động sau khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật và được Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép). |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: Xây dựng công trình hạ tầng viễn thông |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông Chi tiết: Bán buôn thiết bị, linh kiện điện tử; Bán buôn máy móc, phụ tùng thiết bị ngành viễn thông, công nghệ thông tin |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: - Bán buôn dây điện, công tắc và thiết bị lắp đặt khác cho mục đích công nghiệp; - Bán buôn vật liệu điện khác như động cơ điện, máy biến thế; - Bán buôn thiết bị và dụng cụ đo lường. - Bán buôn máy móc, thiết bị khác chưa được phân vào đâu để sử dụng cho sản xuất công nghiệp, thương mại, hàng hải và dịch vụ khác; |
4741 | Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh |
4742 | Bán lẻ thiết bị nghe nhìn trong các cửa hàng chuyên doanh |
4931 | Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa |
5820 | Xuất bản phần mềm Chi tiết: Xuất bản phần mềm bao gồm phần mềm hệ thống, phần mềm ứng dụng, phần mềm điều khiển, tự động hóa và các sản phẩm tương tự khác, cung cấp các giải pháp cài đặt, bảo trì, hướng dẫn sử dụng (trừ hoạt động xuất bản phẩm) chương trình trò chơi máy vi tính |
6190 | Hoạt động viễn thông khác Chi tiết: - Đại lý các dịch vụ bưu chính viễn thông; - Cung cấp các ứng dụng viễn thông, cung cấp truy cập internet thông qua mạng kết nối giữa khách hàng và ISP; - Hoạt động của các đại lý internet cung cấp dịch vụ truy cập internet cho khách hàng; - Dịch vụ viễn thông và ứng dụng viễn thông. |
6201 | Lập trình máy vi tính |
6202 | Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính Chi tiết: Hoạt động lập và thiết kế các hệ thống máy tính tích hợp các phần cứng, phần mềm máy tính và công nghệ giao tiếp Quản lý và điều hành hệ thống máy tính |
6209 | Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính |
6311 | Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan Chi tiết: - dịch vụ hosting - dịch vụ xử lý và khai thác dữ liệu - cung cấp trực tuyến phần mềm |
6399 | Dịch vụ thông tin khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Các dịch vụ thông tin qua điện thoại; - Các dịch vụ tìm kiếm thông tin - Dịch vụ thương mại điện tử; |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật Chi tiết: - Kiểm định an toàn kĩ thuật các thiết bị, dụng cụ điện; - Thí nghiệm trên hệ thống điện phân phối; - Thí nghiệm thiết bị trên lưới điện phân phối; - Thị nghiệm tổ máy phát điện; - Kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường; - Thí nghiệm, hiệu chỉnh hệ thống các trang thiết bị trong dây chuyền công nghệ phát điện, truyền tải và phân phối điện. |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Dịch vụ khoa học kỹ thuật, tư vấn về chuyển giao công nghệ |
8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: Xuất nhập khẩu các mặt hàng Công ty kinh doanh; |
9511 | Sửa chữa máy vi tính và thiết bị ngoại vi Chi tiết: Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị điện tử, thiết bị ngoại vi, thiết bị máy vi tính |
9512 | Sửa chữa thiết bị liên lạc Chi tiết: Sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị viễn thông |