0102672459 - Công Ty Cổ Phần Cid Việt Nam
Công Ty Cổ Phần Cid Việt Nam | |
---|---|
Tên quốc tế | CID VIETNAM JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | CID VIETNAM.,JSC |
Mã số thuế | 0102672459 |
Địa chỉ |
Số 6, Ngõ 102, Phố Ngụy Như Kon Tum, Phường Nhân Chính, Quận Thanh Xuân, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Nguyễn Hữu Hải |
Điện thoại | 0907 885 689 |
Ngày hoạt động | 07/03/2008 |
Quản lý bởi | Đội Thuế quận Thanh Xuân |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
Chi tiết: - Giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp lĩnh vực xây dựng và hoàn thiện; - Khảo sát trắc địa công trình, khảo sát địa chất công trình; - Thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp; - Thiết kế hệ thống điện công trình dân dụng và công nghiệp; - Thiết kế đường dây và trạm biến áp đến 110KV; - Thiết kế hệ thống cấp, thoát nước và môi trường nước đối với công trình dân dụng và công nghiệp; - Thiết kế công trình hạ tầng kỹ thuật; - Thiết kế kiến trúc công trình; - Thiết kế quy hoạch vùng, chung, quy hoạch chi tiết đối với khu đô thị và nông thôn; Tư vấn lập dự án đầu tư xây dựng; - Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình, bao gồm: thiết kế cơ - điện công trình; thiết kế cấp - thoát nước công trình; thiết kế xây dựng công trình giao thông; thiết kế xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn; thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật (Ghi theo mục c, khoản 20, Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP) - Quản lý chi phí đầu tư xây dựng (Ghi theo mục h, khoản 20, Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP) |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1811 | In ấn |
1812 | Dịch vụ liên quan đến in |
3290 | Sản xuất khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Sản xuất, mua bán, lắp ráp, bảo dưỡng, bảo hành, cho thuê máy móc, thiết bị phụ tùng, phụ kiện phục vụ ngành công nghiệp, xây dựng, giao thông, thuỷ lợi; - Sản xuất, mua bán vật liệu xây dựng, tấm bê tông đúc sẵn, ống cọc bê tông, cọc bê tông, cốt thép; |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: - Thi công xây lắp các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thuỷ lợi, bưu điện, các công trình ngầm và các công trình kỹ thuật hạ tầng trong các khu dân cư, khu đô thị và khu công nghiệp; |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác Chi tiết: - Lắp đặt trang thiết bị cho các công trình xây dựng; |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: - Giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp lĩnh vực xây dựng và hoàn thiện; - Khảo sát trắc địa công trình, khảo sát địa chất công trình; - Thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp; - Thiết kế hệ thống điện công trình dân dụng và công nghiệp; - Thiết kế đường dây và trạm biến áp đến 110KV; - Thiết kế hệ thống cấp, thoát nước và môi trường nước đối với công trình dân dụng và công nghiệp; - Thiết kế công trình hạ tầng kỹ thuật; - Thiết kế kiến trúc công trình; - Thiết kế quy hoạch vùng, chung, quy hoạch chi tiết đối với khu đô thị và nông thôn; Tư vấn lập dự án đầu tư xây dựng; - Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình, bao gồm: thiết kế cơ - điện công trình; thiết kế cấp - thoát nước công trình; thiết kế xây dựng công trình giao thông; thiết kế xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn; thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật (Ghi theo mục c, khoản 20, Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP) - Quản lý chi phí đầu tư xây dựng (Ghi theo mục h, khoản 20, Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP) |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng Chi tiết: - Trang trí, thi công nội thất, ngoại thất công trình; |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Dịch vụ dịch thuật và phô tô coppy; |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. |