0104485415 - Công Ty Cổ Phần Kiến Trúc Và Xây Dựng Hml
Công Ty Cổ Phần Kiến Trúc Và Xây Dựng Hml | |
---|---|
Tên quốc tế | HML CONSTRUCTION AND ARCHITECTURE JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | HML ARCHITECTURE., JSC |
Mã số thuế | 0104485415 |
Địa chỉ |
Số 28, Ngõ 12 Khuất Duy Tiến, Phường Thanh Xuân, Tp Hà Nội, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Hồ Mộng Long |
Điện thoại | 0437 831 433 |
Ngày hoạt động | 03/02/2010 |
Quản lý bởi | Thanh Xuân - Thuế cơ sở 6 Thành phố Hà Nội |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Tạm ngừng KD có thời hạn |
Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
Chi tiết: - Thiết kế kiến trúc công trình ( Điều 48 nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng); - Thiết kế nội - ngoại thất công trình; thiết kế cảnh quan ( Điều 48 nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng); - Thiết kế kết cấu công trình ( Điều 48 nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng); - Thiết kế điện - cơ điện công trình ( Điều 48 nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng); - Thiết kế cấp - thoát nước ( Điều 48 nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng); - Thiết kế thông gió - cấp thoát nhiệt ( Điều 48 nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng); - Thiết kế mạng thông tin - liên lạc trong công trình xây dựng ( Điều 48 nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng); - Thiết kế phòng cháy - chữa cháy ( Điều 48 nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng). - Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện ( Điều 49 nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng); - Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình ( Điều 49 nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng); - Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công nghệ ( Điều 49 nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng). - Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình (Điều 61 nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng) - Lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng (Điều 62 nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng) - Tư vấn quản lý dự án (Điều 63 nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng) - Tư vấn lập hồ sơ mời thầu; phân tích đánh giá hồ sơ dự thầu (Điều 16 luật đấu thầu 2013) |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
4100 | Xây dựng nhà các loại |
4210 | Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ |
4220 | Xây dựng công trình công ích |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác Chi tiết: - Lắp đặt hệ thống thiết bị khác không thuộc về điện, hệ thống ống tưới nước,hệ thống lò sưởi và điều hoà nhiệt độ hoặc máy móc công nghiệp trong ngành xây dựng và xây dựng kỹ thuật dân dụng; - Lắp đặt hệ thống thiết bị nghiệp trong ngành xây dựng và xây dựng dân dụng như : + Thang máy, cầu thang tự động, + Các loại cửa tự động, + Hệ thống đèn chiếu sáng, + Hệ thống hút bụi, + Hệ thống âm thanh, + Hệ thống thiết bị dùng cho vui chơi giải trí. |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác Chi tiết: - Hoạt động xây dựng chuyên dụng trong một bộ phận thông thường khác nhau về thể loại cấu trúc, yêu cầu phải có kỹ năng riêng chuyên sâu hoặc phải có thiết bị dùng riêng như: + Xây dựng nền móng của toà nhà, gồm đóng cọc, + Thử độ ẩm và các công việc thử nước, + Chống ẩm các toà nhà, + Chôn chân trụ, + Dỡ bỏ các phần thép không tự sản xuất, + Uốn thép, + Xây gạch và đặt đá, + Lợp mái bao phủ toà nhà, + Dựng giàn giáo và các công việc tạo dựng mặt bằng bằng dỡ bỏ hoặc phá huỷ các công trình xây dựng trừ việc thuê giàn giáo và mặt bằng, + Dỡ bỏ ống khói và các nồi hơi công nghiệp, + Các công việc đòi hỏi chuyên môn cần thiết như kỹ năng trèo và sử dụng các thiết bị liên quan, ví dụ làm việc ở tầng cao trên các công trình cao. - Các công việc dưới bề mặt; - Xây dựng bể bơi ngoài trời; - Rửa bằng hơi nước, nổ cát và các hoạt động tương tự cho bề ngoài toà nhà; - Thuê cần trục có người điều khiển. |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng Chi tiết: - Bán buôn gỗ cây, tre, nứa; - Bán buôn sản phẩm gỗ sơ chế; - Bán buôn sơn và véc ni; - Bán buôn vật liệu xây dựng như: cát, sỏi; - Bán buôn giấy dán tường và phủ sàn; - Bán buôn kính phẳng; - Bán buôn đồ ngũ kim và khoá; - Bán buôn ống nối, khớp nối và chi tiết lắp ghép khác; - Bán buôn bình đun nước nóng; - Bán buôn thiết bị vệ sinh như: bồn tắm, chậu rửa, bệ xí, đồ sứ vệ sinh khác; - Bán buôn thiết bị lắp đặt vệ sinh như: ống, ống dẫn, khớp nối, vòi, cút chữ T, ống cao su,...; - Bán buôn dụng cụ cầm tay: búa, cưa, tua vít, dụng cụ cầm tay khác. |
4752 | Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: - Bán lẻ đồ ngũ kim trong các cửa hàng chuyên doanh - Bán lẻ sơn, màu, véc ni trong các cửa hàng chuyên doanh - Bán lẻ kính xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh - Bán lẻ xi măng, gach xây, ngói, đá, cát sỏi và vật liệu xây dựng khác trong các cửa hàng chuyên doanh - Bán lẻ gạch ốp lát, thiết bị vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh - Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng: + Bán lẻ ống nối, khớp nối và chi tiết lắp ghép khác; + Bán lẻ thiết bị lắp đặt vệ sinh: ống, ống dẫn, khớp nối, vòi, cút chữ T, ống cao su... |
4920 | Vận tải bằng xe buýt |
4931 | Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) |
4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác Chi tiết: - Vận tải hàng khách bằng xe khách nội tỉnh, liên tỉnh; - Cho thuê xe có người lái để vận tải hành khách, hợp đồng chở khách đi tham quan, du lịch hoặc mục đích khác; |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày |
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động |
5621 | Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng (phục vụ tiệc, hội họp, đám cưới...) |
5629 | Dịch vụ ăn uống khác Chi tiết: Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng với khách hàng, trong khoảng thời gian cụ thể. |
5630 | Dịch vụ phục vụ đồ uống |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: - Thiết kế kiến trúc công trình ( Điều 48 nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng); - Thiết kế nội - ngoại thất công trình; thiết kế cảnh quan ( Điều 48 nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng); - Thiết kế kết cấu công trình ( Điều 48 nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng); - Thiết kế điện - cơ điện công trình ( Điều 48 nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng); - Thiết kế cấp - thoát nước ( Điều 48 nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng); - Thiết kế thông gió - cấp thoát nhiệt ( Điều 48 nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng); - Thiết kế mạng thông tin - liên lạc trong công trình xây dựng ( Điều 48 nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng); - Thiết kế phòng cháy - chữa cháy ( Điều 48 nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng). - Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện ( Điều 49 nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng); - Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình ( Điều 49 nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng); - Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công nghệ ( Điều 49 nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng). - Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình (Điều 61 nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng) - Lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng (Điều 62 nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng) - Tư vấn quản lý dự án (Điều 63 nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng) - Tư vấn lập hồ sơ mời thầu; phân tích đánh giá hồ sơ dự thầu (Điều 16 luật đấu thầu 2013) |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng Chi tiết: - Hoạt động trang trí nội thất. |