0105742129 - Công Ty Cổ Phần Xây Dựng Việt Nam Invest
Công Ty Cổ Phần Xây Dựng Việt Nam Invest | |
---|---|
Tên quốc tế | INVEST VIET NAM CONSTRUCTION JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | INVINA.JSC |
Mã số thuế | 0105742129 |
Địa chỉ |
Số Nhà 15-Bt9 Khu Đô Thị Mới Văn Phú, Phường Kiến Hưng, Tp Hà Nội, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Bùi Đức Anh |
Điện thoại | 0243 351 224 |
Ngày hoạt động | 19/12/2011 |
Quản lý bởi | Hà Đông - Thuế cơ sở 15 Thành phố Hà Nội |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động |
Ngành nghề chính | Hoàn thiện công trình xây dựng |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0810 | Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét |
1622 | Sản xuất đồ gỗ xây dựng |
1629 | Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện |
2392 | Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét |
2395 | Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao |
2396 | Cắt tạo dáng và hoàn thiện đá |
2511 | Sản xuất các cấu kiện kim loại |
2599 | Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu |
3100 | Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế |
3240 | Sản xuất đồ chơi, trò chơi |
3600 | Khai thác, xử lý và cung cấp nước |
3700 | Thoát nước và xử lý nước thải |
3811 | Thu gom rác thải không độc hại |
3900 | Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4620 | Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
4653 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: - Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng - Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị khác dùng trong mạch điện ) - Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi) |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng Chi tiết: Bán buôn xi măng Bán buôn gạch xây, ngói, đá, cát, sỏi Bán buôn kính xây dựng Bán buôn sơn, vécni Bán buôn gạch ốp lát và thiết bị vệ sinh |
4752 | Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: - Bán lẻ xi măng, gach xây, ngói, đá, cát sỏi và vật liệu xây dựng khác trong các cửa hàng chuyên doanh - Bán lẻ gạch ốp lát, thiết bị vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh - Bán lẻ kính xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh |
4759 | Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa |
5225 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường bộ |
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động |
5621 | Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng (phục vụ tiệc, hội họp, đám cưới...) |
5629 | Dịch vụ ăn uống khác |
5630 | Dịch vụ phục vụ đồ uống |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê Chi tiết: Kinh doanh bất động sản |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: - Đo đạc bản đồ địa chính, địa hình để phục vụ cho việc: Quy hoạch phát triển đô thị, phát triển vùng, quản lý đất đai, địa giới hành chính, quy hoạch sử dụng đất; - Giám sát thi công xây dựng công trình: Cầu và đường bộ, công trình công nghiệp dân dụng; - Thiết kế kiến trúc công trình, kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp; - Thiết kế công trình Thủy lợi, thủy điện; - Thiết kế hệ thống thông gió, cấp nhiệt, điều hòa không khí công trình xây dựng; - Xây dựng đường dây và trạm biến áp đến 110KV; - Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện: công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị; công trình xây dựng giao thông; công trình xây dựng thủy lợi, thủy điện ; - Giám sát lắp đặt thiết bị công trình, lắp đặt thiết bị công nghệ thông gió, cấp nhiệt điều hòa không khí công trình xây dựng dân dụng; - Phòng chống mối mọt công trình xây dựng; - Tổ chức quản lý dự án, kiểm tra và chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng; - Công tác trắc địa công trình: lún, nghiên, biến dạng, định vị tuyến; - Lập hồ sơ địa chính phục vụ giải phóng mặt bằng và phục vụ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; - Lập hồ sơ mời thầu, phân tích đánh giá hồ sơ dự thầu; - Lập dự án, tư vấn thiết kế hệ thống đường dây điện thoại, truyền hình, camera; - Tư vấn giám sát các công trình xây dựng, lắp đặt thiết bị trong lĩnh vực: dân dụng và công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật; - Thẩm tra dự án đầu tư, thiết kế tổng dự toán công trình; - Thiết kế kỹ thuật, thiết kế công nghệ, thiết kế kỹ thuật thi công xây dựng, lập tổng dự toán các công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp, kỹ thuật hạ tầng đô thị và nông thôn; - Khảo sát địa hình, địa chất công trình, địa chất thủy văn; - Thiết kế san nền, hệ thống cấp thoát nước, đường nội bộ: đối với công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp, kỹ thuật hạ tầng khu đô thị, khu công nghiệp, khu công nghệ cao; - Thiết kế điện: đối với công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp, kỹ thuật hạ tầng đô thị, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu công nghiệp; - Thiết kế quy hoạch khu đô thị, nông thôn, khu công nghiệp; - Thiết kế kiến trúc, nội ngoại thất, quy hoạch tổng mặt bằng công trình: đối với công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, nông nghiệp, lâm nghiệp (kho, lán, trại, trạm); - Thiết kế quy hoạch tổng mặt bằng công trình, thiết kế kiến trúc, nội ngoại thất: đối với công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp; - Thiết kế các công trình cầu, đường bộ; - Thiết kế tổng mặt bằng, kết cấu: đối với công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp. - Thiết kế kỹ thuật hạ tầng khu đô thị, khu công nghiệp; - Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng: lập, quản lý và tổ chức thực hiện các dự án đầu tư xây dựng (chỉ thiết kế trong phạm vi các thiết kế đã được đăng ký kinh doanh); - Thiết kế hệ thống phòng cháy chữa cháy; |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật Chi tiết: Kiểm tra và đo lường các chỉ số môi trường: ô nhiễm không khí và nước.. Kiểm định chất lượng công trình xây dựng Chứng nhận đủ điều kiện bảo đảm an toàn chịu lực công trình xây dựng và chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng; |
7810 | Hoạt động của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm |
7820 | Cung ứng lao động tạm thời |
7830 | Cung ứng và quản lý nguồn lao động |
8121 | Vệ sinh chung nhà cửa |
8129 | Vệ sinh nhà cửa và các công trình khác |
8130 | Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh (trừ mặt hàng Nhà nước cấm) (Đối với những ngành nghề kinh doanh có điều kiện, Doanh nghiệp chỉ hoạt động sản xuất kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật) |
8511 | Giáo dục nhà trẻ |
8512 | Giáo dục mẫu giáo |
8531 | Đào tạo sơ cấp |
8532 | Đào tạo trung cấp |
8533 | Đào tạo cao đẳng |